DE CUONG TIENG ANH 8 HAY !!!!!
Chia sẻ bởi Nhu Nguyen |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG TIENG ANH 8 HAY !!!!! thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
REVISION FOR THE SCOND EXAMINATION
ENGLISH 8
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1. The basic tenses
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
Đối với động từ thường :
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
Đối với Tobe:
S + am /is/are
S + am / is /are + not
Are / Is + S…. ?
- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are+ not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qúa khứ thời gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
S + will + V-inf
S + will + not +V-inf
Will+ S +V-inf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
Give the correct form of the verbs
We (have)………….. a party next Sunday. Would you like………….. (come)?
While my sister and I (watch)…………. a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone)……………….. .
Please continue your work, we don’t mind (wait)……………….. .
Ha Long Bay in Viet Nam (be) …………..a World Herritage Site. It (visit)…………. by millions of people every year.
I myself (witness)….… an accident on the Main Road yesterday. A boy (knock)……… down by a car. Then
ENGLISH 8
Từ vựng : Từ bài 9 – 16
Ngữ pháp:
1. The basic tenses
Tenses
Form
Trạng từ thường gặp
Cách dùng và ví dụ
1.The Simple present
(Hiện tại đơn))
Đối với động từ thường :
S + bare-V/V-s/V-es
S+do/does not+ bare-V
Do/Does+ S+ bare-V ?
Đối với Tobe:
S + am /is/are
S + am / is /are + not
Are / Is + S…. ?
- always, ofen, usually,frequentyly sometimes=occasionally, rarely=seldom, once or tiwce a week, never
* Chỉ 1 thối quen ở hiện tại.
- ex: He usually (go) goes to school in the morning
* 1 sự thật không thay đổi.
- ex: The sun (rise) rises in the East.
2. The Present Continuous
(Hiện tại tiếp diễn)
S+ am/is/ are+ V-ing
S +am/is/are+ not+V-ing
Am/is/are+ S+ V-ing?
at the moment, at the time,Verb! (look!, listen!, be quiet)
at present = now
* Cho hành động đang xảy ra ở thời điểm đang nói.
- It (rain) is raining now.
- Lan (eat) is eating at preent
- Listen! She (sing) is singing
3. The Present
Perfect
(HTHT)
S + have/has + V3/Ved
S + have/has +not+ V3/V-ed
Have/Has +S + V3/V-ed?
for + khoảng t.gian
since + mốc t.gian
never, ever, just = recently = lately, so far = up to now = up to the present= until now,already, yet,this is the first time ...., several times.
* Chỉ hành động xảy ra trong qúa khứ thời gian không xác định.
ex: She (visit) has visited Ha Long Bay several times.
* Chỉ hành động bắt đầu ở qk mà còn tiếp tục đến hiện tại.
- We (learn) have learnt English for 7 years.
- My mother (be) has been sick sinse yesterday
- Lan (just buy) has just bought a new shirt.
4. The Simple Past
( Qk đơn)
S + V2/V-ed
S + did + NOT + bare-V
Did +S + bare- V?
- Yessterday, last (last week /month/ year...), ago, in + year(in 2000...)
* Diễn tả hành động xảy ra ở 1 thời gian xác định trong QK.
- She (meet) met him yesterday.
- Mr Pike (stay) stayed here last nigh
5. The Past Continuous (QKTD)
S + was/ were + V-ing
S +was/were+ not+V-ing
Was/ were + S + V-ing?
At 5 P.m/ at 5 o’clock + Thời gian trong QK, all day yesterday.
When, as, while.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra ở 1 thời điểm xác định trong QK
- At this time last night, she (study) was studying lessons at home.
* Chỉ 2 hành động xảy ra song song ở QK
- My mother (cook) was cooking while my father (watch) was watching TV.
* Chỉ 1 hành động đang xảy ra thì có 1 hành động khác xảy đến
-When he ( drive) was driving, he (see) saw a serious accident.
6. The S. future (TL đơn)
S + will + V-inf
S + will + not +V-inf
Will+ S +V-inf?
Tomorrow, next (next week/ month/ year...), someday,...
Diễn tả hành động xảy ra trong tương lai.
- Tomorrow he (visit ) will visit me.
- She (stay) will stay at home next Monday.
Give the correct form of the verbs
We (have)………….. a party next Sunday. Would you like………….. (come)?
While my sister and I (watch)…………. a movie on TV last night, our uncle in the USA (phone)……………….. .
Please continue your work, we don’t mind (wait)……………….. .
Ha Long Bay in Viet Nam (be) …………..a World Herritage Site. It (visit)…………. by millions of people every year.
I myself (witness)….… an accident on the Main Road yesterday. A boy (knock)……… down by a car. Then
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nhu Nguyen
Dung lượng: 216,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)