Đề Cương Tiếng Anh 8

Chia sẻ bởi Nguyễn Bá Huỳnh Phương | Ngày 11/10/2018 | 56

Chia sẻ tài liệu: Đề Cương Tiếng Anh 8 thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:


UNIT 1: MY FRIEND
I. LISTEN AND READ
1. to seem (v) : có vẻ, dường như -» next door (adv): trong, bên trong nhà
2. to receive (v) : nhận / phòng bên cạnh
3. next-door (adj) : ngay bên cạnh, kế 4. smile (n) : nụ cười
bên (nhà, văn phòng) -» to smile (at sb / sth): mỉm cười
II. SPEAK
5. blond (adj) : (tóc) vàng hoe 9. bald (adj) : hói, trụi
6.slim (adj) : mảnh mai, thon 10. dark (adj) : (màu sắc) thẫm, sẫm
7. straight (adj) : thẳng 11. fair (adj) : (da) trắng, (tóc) vàng hoe
8. curly (adj); quăn, xoắn 12. brown (adj) : màu nâu
III. READ
13. lucky (adj) : may mắn ≠ unlucky 19. orphanage (n) : trại mồ côi
-» luckily (adv) : may mắn -» orphan (n) : trẻ mồ côi
14. character (n) : tính cách, cá tính 20. hard-working (adj): làm việc năng nổ
15. Sociable (adj) = outgoing (adj): dễ chan và cần thận
hòa, dễ gần gũi, hòa đồng 21. grade (n) : hạng, loại, điểm
≠ reserved (adj) : kín dáo, dè dặt 22. humor (n) : tính hài hước, tính chất
16. extremely (adv) : rất, cực kỳ vui, khôi hài
17. generous (adj) : rộng lượng, rộng rãi, -» humorous (adj): có tính hài hước,
hào phóng tính hài.
-» generosity (n) : sự rộng lượng 23. joke (n) : chuyện dừa, lời nói đùa
18. volunteer (adj, v) : tình nguyện -» tell a joke : nói đùa
-» volunteer (n) : người tình nguyện
IV. WRITE
24. rise - rose - risen (v): mọc (mặt trời, mặt 29. Mars (n) : Sao Hỏa
trăng) 30. to annoy (v) : làm khó chịu, làm bực
25. to set (v) : lặn mình
26. planet (n) : hành tinh 31. shy (adj) : nhút nhát, rụt rè
27. Earth (n) : trái đất 32. appearance (n) : bề ngoài, diện mạo
28. Mercury (n) : Sao Thủy -» appear (v) : xuất hiện ≠ disappear (v)
V. LANGUAGE FOCUS
1. ATTRIBUTIVE and PREDICATIVE ADJECTIVES (Tính từ thuộc ngữ và tính từ vị ngữ)
a. Attributive adjectives (Tính từ thuộc ngữ)
- Là tính từ đứng trước danh từ để miêu tả cho danh từ đó
Ex: (1) The new secretary doesn’t like me.
(2) He is a rich businessman.
b. Predicative adjectives (Tính từ vị ngữ)
- Làtính từ theo sau động từ be, become get, seem, look, feel, sound, smell, taste, ...
Ex: (1) The baby is asleep.
(2) He looks afraid.
* NOTE: Phần lớn các tính từ đều có thể ở cả 2 vị trí thuộc ngữ lẫn vị ngữ trong câu.
Ex: (1) He became famous for his fairy tales.
(2) Julia Roberts is an American famous actress.
2. ENOUGH... TO... (đủ ...đểcó thể)

S + be (+ not) + ADJ + ENOUGH + (for O) + to V.
S (+ not) + V + ADV + ENOUGH + (for O) + to V
S (+ not) + V + ENOUGH + NOUN(s) + (for O) + to V.


Ex: (1) She is old. She can do what she wants. (enough)
-» She is oldenough to do what she wants.

(2) It is cold. We should wear heavy jacket.

(3) He ran fast. He won the first prize.

(4) That car is too expensive. I canh buy it. (enough)
-» I don‘t
3. ADJECTIVE ORDER (Trật tự tính từ)

GROUP
EXAMPLE

1. Determiners
2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Bá Huỳnh Phương
Dung lượng: 89,17KB| Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)