ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6
Chia sẻ bởi Lê Thái Phương Tính |
Ngày 10/10/2018 |
89
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
UNIT 1: GREETINGS
I. GLOSSARY
Noun / N (danh từ)
1. Greeting : lời chào hỏi
2. Classmate : bạn cùng lớp
3 Name : tên
4. Partner : bạn cùng cặp
5. Children : những đứa trẽ
6. Thanks : lời cám ơn
7. Thank you : cám ơn
8. Morning : buổi sáng (0h-12h)
9. Afternoon : buổi chiều (12h-l 8h)
10. Evening : buổi tối (18h-21h)
11. Night : ban đêm (21h-24h)
12. Miss : cô
13. Mrs. : bà
14. Mr. : ông
15. Number : con số
16. Hello = hi : chào ( thân mật)
17. Goodbye = bye : lời chào tạm biệt
18. Good night : chúc ngủ ngon
Adjective /Adj(tính từ)
19. Fine : khỏe , tốt
20. Old : già, cũII. GRAMMAR
1. GREETINGS (chào hỏi)
a. Hỏi và trả lời tên.
Q: What’s + your name?
A: I am + tên
My name is + tên
Ex: - What’s your name? -> I`m Lan. / -> My name is Lan.
b. Hỏi sức khỏe.
Q: How are you ?
A: I`m fine. Thank you. And you?
c. Hỏi tuổi và trả lời.
Q: How old are you?
A: I’m ten years old
d. Hỏi khối/ lớp và trả lời.
Q: Which grade are you in?
A: I’m in grade 6.
Q: Which class are you in?
A: I’m in class 6A.
e. Giới thiệu người khác.
This is + tên / danh từ
Ex: - This is Tom / - This is my mother.
2. PERSONAL PRONOUN (Đại từ nhân xưng)
Đại từ nhân xưng giữ vai trò chủ ngữtrong câu (Subject).
Dùng để thay thế cho danh từ được nói ở trước đó để tránh lặp lại.
Ngôi
Số ít
Số nhiều
Ngôi 1
- I: tôi
- We: Chúng tôi
Ngôi 2
- You: bạn
- You: Các bạn
Ngôi 3
- He: Anh ấy, chú ấy
- She: Cô ấy, chị ấy
- It: Nó
- They: Họ, chúng nó
3. THE VERB: TOBE (Động từTobe): AM , IS , ARE (Thì , Là, Ở)
I + am (‘m)
Chủ ngữ ngôi thứ ba số ít + is (‘s)
Chủ ngữ số nhiều + are (‘re)
4. THE SIMPLE PRESENT TENSE OF TOBE(Thì hiện tại đơn của TOBE)
Các dạng câu.
(+) Positive form (dạng khẳng định)
(-) Negative form (dạng phủ định)
(?) Question form (dạng câu hỏi)
a) Yes — No question (Câu hỏi Yes, No)
b) WH question (câu hỏi WH)
Công thức.
(+) S + am / is / are + N / Adj.
(-) S + am / is / are + NOT + N / Adj.
(?) Am / Is / Are + S + N / Adj.
->Yes, S + am / is / are
->No, S + am / is / are + not.
WH + am / is / are + S + .... ?
Ex: (+) She is a nurse.
(-)
(?)
Rút gọn. -is not = isn’t
- are not = aren’t
QUESTIONS WORDS (từ để hỏi)
1. What: cái gì 4. Why: tại sao
2. Where: ở đâu 5. Who: ai
3. When: khi nào 6. How: như thế nào
----------------------------(((----------------------------
EXERCISE 1
I. Đặt câu hỏi và trả lời tên bằng 2 cách.
1. Lan
2. Hoa
3. Nam
4. Nga
5. Long
II. Viết các số sau bằng chữ.
8 :
18 :
3 :
13 :
20 :
5 :
15 :
4 :
14 :
11 :
9 :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thái Phương Tính
Dung lượng: 48,19KB|
Lượt tài: 2
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)