ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH ÔN TẬP HKII

Chia sẻ bởi Nguyễn Võ Quốc Huy | Ngày 10/10/2018 | 41

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH ÔN TẬP HKII thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH HỌC KỲ II ; TRƯỜNG: THCS……
1.Unit 9: The Body LỚP :6a…

* Các mẫu câu: He is tall. He has a round face.
- What color is her hair?– It’s black. / What color are her eyes?– They are brown.
-Is her nose big or small? – It is big./ Are her lips full or thin? – They are full
2. Unit 10: Staying Healthy
How do you feel? - I am/ feel tired.
How does he/( she) feel? - He/(She) is/ feels thirsty.
What would you like? - I’d like some orange juice.
What would he/ she like? - He’d/ She’d like some noodles.
What do you want? - I want a hot drink.
What does he/ she want? - He/ She wants some water.
There is some rice. → Is there any rice? → There isn’t any rice.
There are some apples. → Are there any apples → There aren’t any apples.
What’s your favorite food? - I like fish.
What’s your favorite drink? - I like apple juice.
3. Unit 11: What do you eat?
*Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ thức ăn, thức uống (tiếp theo bài trước), các tính từ bộ phận (partitive adjectives) như: a box of..., a can of..., a packet of..., a bottle of..., a kilo of..., half a kilo of..., five kilos of..., 200 grams of..., a tube of..., a bar of..., a dozen (eggs).
* Grammar: a / an / some / any
* a + danh từ đếm được ở số ít. VD: a book, a chair, a banana...
* an + danh từ đếm được ở số ít, bắt đầu bằng nguyên âm (u e,o,a,i). VD: an apple, an engineer, an hour (chữ “h” âm câm không đọc), an old man, ...
* some + danh từ không đếm được: một ít (dùng trong câu khẳng định)
VD: There is some water.
* some + danh từ số nhiều: một vài. (dùng trong câu khẳng định)
VD: There are some oranges.
* any: dùng trong câu phủ định và câu nghi vấn cho danh từ không đếm được , danh từ đếm được.
VD: Is there any rice? Are there any apples?
There isn’t any rice. There aren’t any vegetables.
*Các mẫu câu: Hỏi về số lượng:
How much beef do you want? - Two hundred grams.
How many eggs does she want? - A dozen.
* Hỏi về giá cả:
How much is a fried rice? - 2,500 đ. (two thousand, five hundred)
How much are they? - 5,000 đ (five thousand)
4. Unit 12: Sports and Pastimes
*Vocabulary: Học thuộc các từ chỉ các hoạt động thể thao và giải trí: play badminton/ soccer/ volleyball/ tennis/ table-tennis/ video games; swim/ jog/ skip/ fly a kite/ do aerobics/ listen to music/ go fishing/ go camping/ go to the park/ go to the zoo/ have a picnic/ read
*Grammar: Thì hiện tại đơn( S + V/ V-s/es) hiện tại tiếp diễn (S +am/is/are + V-ing)
Các trạng từ tần suất, chỉ sự thường xuyên (Adverbs of frequency) :
- always / usually/ often / sometimes / seldom / never.
Các trạng ngữ chỉ tần suất
- once / twice a week; three/ four/ five...times a week.
* Các mẫu câu:
What are you doing now? - I am playing soccer.
What is he/ she doing now? - He/ She is jogging.
Which sports does he/ she play? - He/ She plays badminton.
What do you do in your free time? - I read.
What does he/ she do in her/ his free time? - He/ She listens to music.
How often do you go jogging? - Once a week.
How often does he/ she do aerobics? - Twice a week.
5. Unit 13: Activities and the Seasons
* Vocabulary: Học thuộc các từ nói về thời tiết và mùa màng như: spring/ warm; summer/ hot; fall (autumn)/ cool; winter
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Võ Quốc Huy
Dung lượng: 178,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)