Đề cương thi HKII môn tin học 7
Chia sẻ bởi Phan Nguyễn Duy Kha |
Ngày 16/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: Đề cương thi HKII môn tin học 7 thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HK II
MÔN: TIN HỌC
Câu 1:
Có các bước để tô màu nền như sau:
B1: Chọn ô ( các ô) cần tô màu nền
B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color ( ) để chọn màu nền
B3: Nháy chọn màu nền
Có các bước để kẻ đường biên nhu sau:
B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên
B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders () để chọn kiểu đường biên
B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên
Có các bước để định dạng màu chữ như sau:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
B2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút Font Color ()
B3: Nháy chọ màu
Có các bước để định dạng phong chữ như sau:
B1: Chọn ô ( các ô) cần dịnh dạng
B2: Nháy mũi tên ở ô Font ()
B3: Chọn phong chữ thích hợp
Có các bước để tăng hoặc giảm số thập phân như sau:
B1: Chọn ô (các ô) cần giảm hoặc tăng số thập phân.
B2: Nháy vào nút Increase Decimal () hoặc nút Decrease Decimal ()
Trong đó là để tăng thêm một chữ số thập phân
Còn là dùng để giảm bớt một chữ số thập phân
Câu 2:
a)
- : Đùng để in văn bản
- : Dùng để viết chữ đậm
- : Dùng để chỉnh phong chữ
b)
- : Dùng để giảm bớt 1 chữ số thập phân
- : Dùng dể căn lề phải
- : Dúng để tô màu nền
c)
- : Dùng để chỉnh màu chữ
- : Dùng để chỉnh cỡ chữ
- : Dùng để căn giữ và gợp chữ
Câu 3:
a) Xem trước khi in sẽ cho phép kiểm tra những gì sẽ được in ra và nếu có lõi thì có thể sửa. Các trang tnh được in tra sẽ giống hệt như em thấy trên màn hình.
b)
Các bước để điều chỉnh ngắt trang như sau:
B1: Nháy chọn View ( Page Break Preview
B2: Kéo thả chuột đến vị trí cần ngắt trang
Sử dung nút lệnh Print () để in văn bản
c)
Các thao tác để đặt lề như sau:
B1: Nháy chuột chọn File ( Page Setup.
B2: Nháy chuột chọn Margins và chỉnh hướng trang lề cần chỉnh như Top (lề trên) , Bottom (Lề dưới) , Right (Lề phải), Left (Lề trái).
Các thao tác để hướng giấy như sau:
B1: Nháy chuột chọn File ( Page Setup.
B2: Nháy chọn Page và chỉ kiểu hướng giấy Portait (hướng giấy đứng) hoặc Landscape (hướng giấy ngang)
Câu 4:
Có các bước để sắp xếp dữ liệu như sau:
B1: Nháy một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu
B2: Nháy nút Sort Ascending () để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc nháy nút Sort Descending () để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Có các bước để lọc dữ liệu như sau:
B1: Nháy chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
B2: Mở bảng chọn Data ( Filter ( Autofilter
Câu 5: ……..Tự làm………-.- ^.^ T.T
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Việc sữ dụng biểu đồ sẽ giúp chúng ta minh hoạ dữ liệu một cách dễ hiểu hơn. ………………………………………………………………………………
Câu 7
Có một số dạng biểu đồ phổ biến như: Biểu đồ cột, biểu đồ gấp khúc, biểu đồ tròn,…..
Thao tác tạo biểu đồ như sau:
B1: Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tao biểu đồ.
B2: Nháy nút Chart Wizard
B3: Náy liên tiếp nút Next trong hợp thoại và nháy nút Fininsh (khi nút Next mờ đi)
Câu 8:
Có các bước xác định miền dữ liệu như sau:
B1: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần
B2: Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột
Các bước để thay đổi dạng biểu đồ như sau:
B1: Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn
B2: Chọn biểu đồ thích hợp
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
MÔN: TIN HỌC
Câu 1:
Có các bước để tô màu nền như sau:
B1: Chọn ô ( các ô) cần tô màu nền
B2: Nháy vào mũi tên bên phải nút Fill Color ( ) để chọn màu nền
B3: Nháy chọn màu nền
Có các bước để kẻ đường biên nhu sau:
B1: Chọn các ô cần kẻ đường biên
B2: Nháy mũi tên bên phải nút Borders () để chọn kiểu đường biên
B3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên
Có các bước để định dạng màu chữ như sau:
B1: Chọn ô (hoặc các ô) cần định dạng
B2: Nháy vào mũi tên bên cạnh nút Font Color ()
B3: Nháy chọ màu
Có các bước để định dạng phong chữ như sau:
B1: Chọn ô ( các ô) cần dịnh dạng
B2: Nháy mũi tên ở ô Font ()
B3: Chọn phong chữ thích hợp
Có các bước để tăng hoặc giảm số thập phân như sau:
B1: Chọn ô (các ô) cần giảm hoặc tăng số thập phân.
B2: Nháy vào nút Increase Decimal () hoặc nút Decrease Decimal ()
Trong đó là để tăng thêm một chữ số thập phân
Còn là dùng để giảm bớt một chữ số thập phân
Câu 2:
a)
- : Đùng để in văn bản
- : Dùng để viết chữ đậm
- : Dùng để chỉnh phong chữ
b)
- : Dùng để giảm bớt 1 chữ số thập phân
- : Dùng dể căn lề phải
- : Dúng để tô màu nền
c)
- : Dùng để chỉnh màu chữ
- : Dùng để chỉnh cỡ chữ
- : Dùng để căn giữ và gợp chữ
Câu 3:
a) Xem trước khi in sẽ cho phép kiểm tra những gì sẽ được in ra và nếu có lõi thì có thể sửa. Các trang tnh được in tra sẽ giống hệt như em thấy trên màn hình.
b)
Các bước để điều chỉnh ngắt trang như sau:
B1: Nháy chọn View ( Page Break Preview
B2: Kéo thả chuột đến vị trí cần ngắt trang
Sử dung nút lệnh Print () để in văn bản
c)
Các thao tác để đặt lề như sau:
B1: Nháy chuột chọn File ( Page Setup.
B2: Nháy chuột chọn Margins và chỉnh hướng trang lề cần chỉnh như Top (lề trên) , Bottom (Lề dưới) , Right (Lề phải), Left (Lề trái).
Các thao tác để hướng giấy như sau:
B1: Nháy chuột chọn File ( Page Setup.
B2: Nháy chọn Page và chỉ kiểu hướng giấy Portait (hướng giấy đứng) hoặc Landscape (hướng giấy ngang)
Câu 4:
Có các bước để sắp xếp dữ liệu như sau:
B1: Nháy một ô trong cột em cần sắp xếp dữ liệu
B2: Nháy nút Sort Ascending () để sắp xếp theo thứ tự tăng dần hoặc nháy nút Sort Descending () để sắp xếp dữ liệu theo thứ tự giảm dần
Có các bước để lọc dữ liệu như sau:
B1: Nháy chọn một ô trong vùng có dữ liệu cần lọc
B2: Mở bảng chọn Data ( Filter ( Autofilter
Câu 5: ……..Tự làm………-.- ^.^ T.T
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6:
Việc sữ dụng biểu đồ sẽ giúp chúng ta minh hoạ dữ liệu một cách dễ hiểu hơn. ………………………………………………………………………………
Câu 7
Có một số dạng biểu đồ phổ biến như: Biểu đồ cột, biểu đồ gấp khúc, biểu đồ tròn,…..
Thao tác tạo biểu đồ như sau:
B1: Chọn 1 ô trong miền có dữ liệu cần tao biểu đồ.
B2: Nháy nút Chart Wizard
B3: Náy liên tiếp nút Next trong hợp thoại và nháy nút Fininsh (khi nút Next mờ đi)
Câu 8:
Có các bước xác định miền dữ liệu như sau:
B1: Kiểm tra miền dữ liệu và sửa đổi, nếu cần
B2: Chọn dãy dữ liệu cần minh họa theo hàng hay cột
Các bước để thay đổi dạng biểu đồ như sau:
B1: Nháy vào mũi tên để mở bảng chọn
B2: Chọn biểu đồ thích hợp
............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Nguyễn Duy Kha
Dung lượng: 75,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)