Đề cương TA 6- HKII
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Xuân |
Ngày 10/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề cương TA 6- HKII thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Phòng giáo dục huyện Đông Anh
Trường THCS Nam Hồng
đề cương ôn tập học kì 2
môn tiếng Anh 6
Năm học 2009 - 2010
I/ Từ vựng: Unit 9- Unit 15
Từ vựng liên quan đến các chủ điểm như đồ ăn, thức uống, thể thao và giải trí, thời tiết, các mùa, các hoạt động, đất nước và con người trên thế giới, động vật và môi trường.
II/ Ngữ pháp: Unit 9- Unit 15
1. công thức các thì( KĐ, FĐ, NV, Wh…), cách nhận biết các thì
- Thì hiện tại đơn giản.
- Thì hiện tại tiếp diễn.
- Thì tương lai gần( tương lai kế hoạch).
2. cấu trúc về:
- Cách hỏi và nói về thời tiết, các hoạt động theo từng mùa.
- Cách nói và hỏi về đồ ăn thức uống ưa thích.
- Cách hỏi và nói về mức độ thường xuyên làm việc gì.
- Cách đưa ra lời đề nghị, gợi ý, rủ làm gì.
- Cách hỏi và nói về quốc tịch, ngôn ngữ, từ nơi nào đến.
- Cách nói so sánh các người và vật.
- Cách hỏi và nói về giá cả khi mua sắm.
III/ Dạng bài
Khoanh tròn đáp án thích hợp nhất.
Khoanh tròn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại, từ khác loại.
Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Đọc đoạn văn chọn T/F
Nghe chọn T/F
- Chia động từ.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
IV/ Bài tập
Bài tập trắc nghiệm : Unit 9 -> Unit 15 (phần I,II, III)
I. Choose the best answer.
1. This is a (tall / taller / tallest / shortest) building.
2. She is (by / on / at / from) Canada.
3. Is Ho Chi Minh City (big / bigger / biggest / very big) than Ha Noi?
4. Mai is (a / the / than / an) smallest in her class.
5. (When / Where / Which / How) language do you speak?
6. They are traveling to Ha Noi (at / with / on / by) train.
7. What are you going to do (in / on / for / from) the weekend?
8. (How long / How high / How big) is the Great Wall? – It/s between 4 and 12 m high.
9. I/m going to stay (to / with / at) my uncle.
10. (How often / How far / How long) are you going to stay in Hanoi? – For three days.
11. She is going to (visit / to visit / visiting) the citadel.
12. What about (playing / play / to play) volleyball this afternoon?
13. He is going to (do / take / make) some photos.
14. Laura is from Canada. She speaks (Canadian / English and French / American)
15. Susan is from Great britain. She/s (English / Britainer / British)
II. Use the correct form of the verbs.
1.What sports you ( like)?
I ( like) tennis.
2.They (not, visit) Ha Long Bay tomorrow.
3.Where your father(be)?
He( read) books in his room.
4.Peter and I ( travel) to Ho Chi Minh City next vacation.
5.Let’s ( go ) to the zoo.
6.Hoa always ( walk ) to school.
7. How often Mary( learn ) English?
She ( learn ) it four times a week.
8.Listen! Mai ( cry). She often ( cry) in the evening.
9. I (visit) my uncle and aunt tomorrow.
10. He often (not/go) to the movies on Sunday
Trường THCS Nam Hồng
đề cương ôn tập học kì 2
môn tiếng Anh 6
Năm học 2009 - 2010
I/ Từ vựng: Unit 9- Unit 15
Từ vựng liên quan đến các chủ điểm như đồ ăn, thức uống, thể thao và giải trí, thời tiết, các mùa, các hoạt động, đất nước và con người trên thế giới, động vật và môi trường.
II/ Ngữ pháp: Unit 9- Unit 15
1. công thức các thì( KĐ, FĐ, NV, Wh…), cách nhận biết các thì
- Thì hiện tại đơn giản.
- Thì hiện tại tiếp diễn.
- Thì tương lai gần( tương lai kế hoạch).
2. cấu trúc về:
- Cách hỏi và nói về thời tiết, các hoạt động theo từng mùa.
- Cách nói và hỏi về đồ ăn thức uống ưa thích.
- Cách hỏi và nói về mức độ thường xuyên làm việc gì.
- Cách đưa ra lời đề nghị, gợi ý, rủ làm gì.
- Cách hỏi và nói về quốc tịch, ngôn ngữ, từ nơi nào đến.
- Cách nói so sánh các người và vật.
- Cách hỏi và nói về giá cả khi mua sắm.
III/ Dạng bài
Khoanh tròn đáp án thích hợp nhất.
Khoanh tròn từ có phần gạch chân đọc khác các từ còn lại, từ khác loại.
Đọc đoạn văn rồi trả lời câu hỏi.
Đọc đoạn văn chọn T/F
Nghe chọn T/F
- Chia động từ.
Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh.
Đặt câu hỏi cho phần gạch chân.
IV/ Bài tập
Bài tập trắc nghiệm : Unit 9 -> Unit 15 (phần I,II, III)
I. Choose the best answer.
1. This is a (tall / taller / tallest / shortest) building.
2. She is (by / on / at / from) Canada.
3. Is Ho Chi Minh City (big / bigger / biggest / very big) than Ha Noi?
4. Mai is (a / the / than / an) smallest in her class.
5. (When / Where / Which / How) language do you speak?
6. They are traveling to Ha Noi (at / with / on / by) train.
7. What are you going to do (in / on / for / from) the weekend?
8. (How long / How high / How big) is the Great Wall? – It/s between 4 and 12 m high.
9. I/m going to stay (to / with / at) my uncle.
10. (How often / How far / How long) are you going to stay in Hanoi? – For three days.
11. She is going to (visit / to visit / visiting) the citadel.
12. What about (playing / play / to play) volleyball this afternoon?
13. He is going to (do / take / make) some photos.
14. Laura is from Canada. She speaks (Canadian / English and French / American)
15. Susan is from Great britain. She/s (English / Britainer / British)
II. Use the correct form of the verbs.
1.What sports you ( like)?
I ( like) tennis.
2.They (not, visit) Ha Long Bay tomorrow.
3.Where your father(be)?
He( read) books in his room.
4.Peter and I ( travel) to Ho Chi Minh City next vacation.
5.Let’s ( go ) to the zoo.
6.Hoa always ( walk ) to school.
7. How often Mary( learn ) English?
She ( learn ) it four times a week.
8.Listen! Mai ( cry). She often ( cry) in the evening.
9. I (visit) my uncle and aunt tomorrow.
10. He often (not/go) to the movies on Sunday
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Xuân
Dung lượng: 54,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)