đề cương sinh 7 HKI
Chia sẻ bởi nguyễn hải yến |
Ngày 15/10/2018 |
84
Chia sẻ tài liệu: đề cương sinh 7 HKI thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
Trường PTCS Xã Đàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC 7
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu dưới đây:
1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật
2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
3. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
4. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
5. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt :
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
6. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật 7.Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
8.Lớp sâu bọ đa dạng về:
A.Cấu tạo B.Đa dạng về loài, lối sống
C.Tập tính, môi trường sống D.Hô hấp
9.Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ
10. Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
11. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công
B. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể
C. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời
D. Giúp giun đũa dễ di chuyển
12.Vỏ trai được hình thành từ:
A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai
13. Đôi kìm của nhện có tác dụng:
A. Chăn tơ B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi
C. Đưa mồi vào miệng D. Cơ quan xúc giác, khứu giác
14. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
15. Mang là cơ quan hô hấp của:
A. Trai B. Giun sán . C. Nhện D. Châu chấu
16. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu D. Cả A và C
17. Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào.
C. 3 lớp tế bào. D.4 lớp tế bào.
18. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là
A. Sán lá gan B. Giun đũa
C. Giun kim . D. Sán dây
19. Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò
A. Làm thức ăn cho người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá
D. Làm đất trồng tơi xốp và màu
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ I MÔN SINH HỌC 7
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng trong các câu dưới đây:
1. Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển.
C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật
2. Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu
3. Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
4. Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn.
B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn.
D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
5. Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt :
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
6. Loài nào sau đây có tập tính sống thành xã hội? A. Ve sầu, nhện B. Nhện, bọ cạp C. Tôm, nhện D. Kiến, ong mật 7.Cơ quan hô hấp của châu chấu là: A. Mang B. Đôi khe thở C. Các lỗ thở D. Thành cơ thể
8.Lớp sâu bọ đa dạng về:
A.Cấu tạo B.Đa dạng về loài, lối sống
C.Tập tính, môi trường sống D.Hô hấp
9.Loài nào của ngành ruột khoang gây ngứa và độc cho người ?
A. Thủy tức B. Sứa C. San hô D. Hải quỳ
10. Đặc điểm chung của ruột khoang là:
A. Cơ thể phân đốt, có thể xoang; ống tiêu hoá phân hoá; bắt đầu có hệ tuần hoàn.
B. Cơ thể hình trụ thuôn hai đầu, có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Cơ thể dẹp, đối xứng hai bên và phân biệt đầu, đuôi, lưng bụng.
D. Cơ thể đối xứng toả tròn, ruột dạng túi, cấu tạo thành cơ thể có hai lớp tế bào.
11. Lớp vỏ cuticun bọc ngoài cơ thể giun đũa có tác dụng :
A. Giúp giun đũa không bị loài khác tấn công
B. Giúp cho giun sống được ngoài cơ thể
C. Giúp giun đũa không bị tiêu huỷ bởi dịch tiêu hoá trong ruột non nguời
D. Giúp giun đũa dễ di chuyển
12.Vỏ trai được hình thành từ:
A. Lớp sừng B. Bờ vạt áo C. Thân trai D. Chân trai
13. Đôi kìm của nhện có tác dụng:
A. Chăn tơ B. Tiết nọc độc làm tê liệt mồi
C. Đưa mồi vào miệng D. Cơ quan xúc giác, khứu giác
14. Những động vật nào sau đây thuộc lớp sâu bọ:
A. Ve sầu, chuồn chuồn, muỗi B. Châu chấu, muỗi, cái ghẻ
C. Nhện, châu chấu, ruồi D. Bọ ngựa, ve bò, ong
15. Mang là cơ quan hô hấp của:
A. Trai B. Giun sán . C. Nhện D. Châu chấu
16. Trùng sốt rét phá huỷ loại tế bào nào của máu?
A. Bạch cầu. B. Hồng cầu. C. Tiểu cầu D. Cả A và C
17. Thành cơ thể của thuỷ tức có:
A. 1 lớp tế bào. B. 2 lớp tế bào.
C. 3 lớp tế bào. D.4 lớp tế bào.
18. Động vật có quá trình phát triển ấu trùng phải ký sinh trong ốc là
A. Sán lá gan B. Giun đũa
C. Giun kim . D. Sán dây
19. Với vùng đất nông nghiệp giun đất có vai trò
A. Làm thức ăn cho người
B. Làm thức ăn cho động vật khác
C. Làm thức ăn cho cá
D. Làm đất trồng tơi xốp và màu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn hải yến
Dung lượng: 134,46KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)