đề cương ông thi hk II lý thuyết
Chia sẻ bởi Lưu Quang Trung |
Ngày 16/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề cương ông thi hk II lý thuyết thuộc Tin học 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 7
THI LẠI
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách dòng.
Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 3: : Nút lệnh (Font Color) dùng để:
a. Định dạng Font chữ b. Định dạng màu chữ
c. Định dạng màu nền d. Định dạng kiểu chữ
Câu 4: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu 5: thiết lập lề và hướng giấy in ta chọn lệnh nào sau đđây?
a. File Open b. File Save
c. File Page Setup… d. File Print Preview
Câu 6: Các nút lệnh nằm trên thanh nào?
A. Thanh Trạng Thái B. Thanh Công cụ C. Thanh Thực đơn D. Thanh Tiêu đề
Câu 7: Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A. Print B. Print Preview C. Save D. Open
Câu 8: Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 10: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước khi in:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 11: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12: Để xem trước khi in, ta nháy vào nút lệnh:
A. New B. Print C. Save D. Print Preview
Câu 13: Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Fill Color C. Size D. Font
Câu 14: Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta thực hiện:
A. File → Page Break Preview B. View → Page Break Preview
C. Format ( Page Break Preview D. Edit ( Page Break Preview
Câu 15: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 16: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76 B. Một kết quả khác C. 1.753 D. 1.75
Câu 17: Nút lệnh này dùng làm
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa ô D. Hợp nhất các ô
Câu 18: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học
C. Tô đen hết vùng dữ liệu D. Bấm vào nút
Câu 19: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thoát khỏi chế độ lọc ta thực hiện
A. File → Exit B. Data → Filter → Show All
C. Data → Filter → AutoFilter D. File → Close
Câu 20: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 21: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản ta dùng từ khóa:
A. Solve B. Graph C. Plot D. Simplify
Câu 22: Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Cột C, cột 3 C. Dòng C, cột 3 D. Dòng C, Dòng 3
Câu
THI LẠI
Phần 1: TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Để chỉnh độ rộng của cột vừa khích với dữ liệu đã có trong cột cần thực hiện thao tác nào sau đây?
A. Nháy chuột trên vạch phân cách cột. B. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách cột.
C. Nháy chuột trên vạch phân cách dòng. D. Nháy đúp chuột trên vạch phân cách dòng.
Câu 2: Để gộp nhiều ô của trang tính thành một ô và thực hiện canh giữa dữ liệu ta chọn nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 3: : Nút lệnh (Font Color) dùng để:
a. Định dạng Font chữ b. Định dạng màu chữ
c. Định dạng màu nền d. Định dạng kiểu chữ
Câu 4: Công dụng của nút lệnh này là
A. Tạo chữ gạch chân B. Tạo chữ đậm C. Chọn phông chữ D. Chọn màu chữ
Câu 5: thiết lập lề và hướng giấy in ta chọn lệnh nào sau đđây?
a. File Open b. File Save
c. File Page Setup… d. File Print Preview
Câu 6: Các nút lệnh nằm trên thanh nào?
A. Thanh Trạng Thái B. Thanh Công cụ C. Thanh Thực đơn D. Thanh Tiêu đề
Câu 7: Để in trang tính, ta nháy vào nút lệnh:
A. Print B. Print Preview C. Save D. Open
Câu 8: Để kẻ đường biên của các ô ta có thể chọn nút lệnh
A. B. C. D.
Câu 9: Nút lệnh nào dùng để sắp xếp theo thứ tự tăng dần?
A. B. C. D.
Câu 10: Nút lệnh nào dùng để xem bảng tính trước khi in:
A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút
Câu 11: Để in trang tính ta sử dụng nút lệnh:
A. B. C. D.
Câu 12: Để xem trước khi in, ta nháy vào nút lệnh:
A. New B. Print C. Save D. Print Preview
Câu 13: Để tô màu nền, ta sử dụng nút lệnh:
A. Font Color B. Fill Color C. Size D. Font
Câu 14: Để chuyển sang chế độ ngắt trang, ta thực hiện:
A. File → Page Break Preview B. View → Page Break Preview
C. Format ( Page Break Preview D. Edit ( Page Break Preview
Câu 15: Câu nào sau đây đúng?
A. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các hàng với nhau.
B. Sắp xếp dữ liệu là hoán đổi vị trí của các cột với nhau.
C. Sắp xếp dữ liệu là chọn và hiển thị những hàng thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
D. Sắp xếp dữ liệu là chỉ chọn và hiển thị những cột thoả mãn các tiêu chuẩn nhất định nào đó.
Câu 16: Ô A1 của trang tính có số 1.753. Sau khi chọn ô A1, nháy chuột 1 lần vào nút Kết quả hiển thị ở ô A1 sẽ là:
A. 1.76 B. Một kết quả khác C. 1.753 D. 1.75
Câu 17: Nút lệnh này dùng làm
A. Căn thẳng lề trái B. Căn thẳng lề phải C. Căn giữa ô D. Hợp nhất các ô
Câu 18: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút B. Click chuột vào cột Tin học
C. Tô đen hết vùng dữ liệu D. Bấm vào nút
Câu 19: Bảng tính đang ở chế độ lọc, muốn thoát khỏi chế độ lọc ta thực hiện
A. File → Exit B. Data → Filter → Show All
C. Data → Filter → AutoFilter D. File → Close
Câu 20: Để lọc dữ liệu ta thực hiện các thao tác
A. Data → Filter → AutoFilter B. Data → Sort → AutoFilter
C. Tool → Filter → AutoFilter D. Tool → Sort → AutoFilter
Câu 21: Trong phần mềm Toolkit Math, để tính toán các biểu thức đơn giản ta dùng từ khóa:
A. Solve B. Graph C. Plot D. Simplify
Câu 22: Địa chỉ ô C3 nằm ở :
A. Cột C, dòng 3 B. Cột C, cột 3 C. Dòng C, cột 3 D. Dòng C, Dòng 3
Câu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lưu Quang Trung
Dung lượng: 706,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)