ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 NAM 2011-2012
Chia sẻ bởi Trần Văn Thuân |
Ngày 11/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI VÀO LỚP 10 NAM 2011-2012 thuộc Ngữ văn 8
Nội dung tài liệu:
Chủ Đề 1: tính giá trị của biểu thức chứa căn bậc hai.
(2 buổi)
A lý thuyết.
. Phương pháp nhắc lý thuyết thông qua học sinh làm nhanh một số bài tập
Câu 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a≥ 0
+ áp dụng tính : ; ; ; ;
+ Nếu viết : = a thì đúng hay sai ? vì sao ?
+ Tìm số tự nhiên A biết rằng căn bậc hai số học của nó bằng chính số đó
* khi…………………….* khi……………………..
Câu 2 : Nêu điều kiện để có nghĩa:
áp dụng tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a. ; b. ; c. ; d.
e. ; f. g.
Câu 3: trình bày quy tắc khai phương một tích; nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
c. . ; . ; .
Câu 4: nêu quy tắc khai phương một thương; chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
Câu 5: viết công thức tổng quát: đưa một thừa số ra ngoài dấu căn? đưa một thừa số vào trong dấu căn? khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn? trục căn thức ở mẫu?
áp dụng tính:
áp dụng
Bài 1
a. tính: += ? ; += ?
b. so sánh: 3 và ; 5 và 3
c. tính: : + - = ?
Bài 2 : Tính :
a. ; ; ;
b. ; , ; ; ;
Bài 3 : Đưa thừa số ở trong ra ngoài dấu căn.
a. ; ; ; ; b. ;
Bài 3 : Tính
a. + ; b. + - b . - +
Bài 4 : Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn
; ; ; (với x > -1)
Bài 5 : Tính a. + ; b. + +
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
a. ; b. ; ; ;
Bài 7 : Tính: a. + ; b. -
Bài 8:Thực hiện phép tính:
13. 14.
15. 16.
17. 18.
Bài 9 : Tính :
b)
c) d) -
e) + g)
Bµi 10 : Giải phương trình:
Bài 11 : Cho các số x ( 0 : y ( 0 hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x-y ,,,, ,,,x + y + 2
Bài 12:Tính:
A=
B =
C=
Chủ Đề 2: rút gọn và tính giá trị của biểu thức
(3 buổi)
I. Phương pháp.
1. Phương pháp rút gọn bằng cách phân tích thành nhân tử.
- Sử dụng HĐT.
- Sử dụng các phương pháp phân tích thành nhân tử.
2. Phương pháp nhân với biểu thức liên hợp.
Các biểu thức liên hợp thường gặp: và ; a + b và a2 - ab + b2; a - b
và a2 + ab + b2.
3.Nhắc kiến thức chươngII :Đại Số 8 (Phân thức đại số)
ii. bài tập. Rút gọn biểu thức
(2 buổi)
A lý thuyết.
. Phương pháp nhắc lý thuyết thông qua học sinh làm nhanh một số bài tập
Câu 1 : Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số a≥ 0
+ áp dụng tính : ; ; ; ;
+ Nếu viết : = a thì đúng hay sai ? vì sao ?
+ Tìm số tự nhiên A biết rằng căn bậc hai số học của nó bằng chính số đó
* khi…………………….* khi……………………..
Câu 2 : Nêu điều kiện để có nghĩa:
áp dụng tìm x để các căn thức bậc hai sau có nghĩa:
a. ; b. ; c. ; d.
e. ; f. g.
Câu 3: trình bày quy tắc khai phương một tích; nhân các căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
c. . ; . ; .
Câu 4: nêu quy tắc khai phương một thương; chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng tính: a. ; ;
b. ; ;
Câu 5: viết công thức tổng quát: đưa một thừa số ra ngoài dấu căn? đưa một thừa số vào trong dấu căn? khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn? trục căn thức ở mẫu?
áp dụng tính:
áp dụng
Bài 1
a. tính: += ? ; += ?
b. so sánh: 3 và ; 5 và 3
c. tính: : + - = ?
Bài 2 : Tính :
a. ; ; ;
b. ; , ; ; ;
Bài 3 : Đưa thừa số ở trong ra ngoài dấu căn.
a. ; ; ; ; b. ;
Bài 3 : Tính
a. + ; b. + - b . - +
Bài 4 : Khử mẫu của biểu thức dưới dấu căn
; ; ; (với x > -1)
Bài 5 : Tính a. + ; b. + +
Bài 6 : Trục căn thức ở mẫu
a. ; b. ; ; ;
Bài 7 : Tính: a. + ; b. -
Bài 8:Thực hiện phép tính:
13. 14.
15. 16.
17. 18.
Bài 9 : Tính :
b)
c) d) -
e) + g)
Bµi 10 : Giải phương trình:
Bài 11 : Cho các số x ( 0 : y ( 0 hãy phân tích các đa thức sau thành nhân tử
x-y ,,,, ,,,x + y + 2
Bài 12:Tính:
A=
B =
C=
Chủ Đề 2: rút gọn và tính giá trị của biểu thức
(3 buổi)
I. Phương pháp.
1. Phương pháp rút gọn bằng cách phân tích thành nhân tử.
- Sử dụng HĐT.
- Sử dụng các phương pháp phân tích thành nhân tử.
2. Phương pháp nhân với biểu thức liên hợp.
Các biểu thức liên hợp thường gặp: và ; a + b và a2 - ab + b2; a - b
và a2 + ab + b2.
3.Nhắc kiến thức chươngII :Đại Số 8 (Phân thức đại số)
ii. bài tập. Rút gọn biểu thức
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Thuân
Dung lượng: 2,70MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)