đề cương ôn thi tiếng anh lớp 6 hki 1
Chia sẻ bởi Lê Thị Lan Hương |
Ngày 10/10/2018 |
64
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn thi tiếng anh lớp 6 hki 1 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 6 HỌC KỲ I
****
NEW WORDS: UNIT 1 UNIT 8
GRAMMAR :
1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : I am ( ‘m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) .. is ( ‘s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) ... are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V
He , She , It , N + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
+/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t ) + V
S ( He , She , It, N) + does not ( doesn’t ) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Does she have breakfast at 6?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2. The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present .
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3.Possessive Adjectives: (Tính từ sở hữu)
Pronoun
Possessive Adjective
I
MY
YOU
YOUR
WE
OUR
THEY
THEIR
HE
HIS
SHE
HER
IT
ITS
TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
EX: This is my bike.
Ba does his homewwork everyday
Our house is next to a lake.
4. Adjectives: (tính từ)
- Tính từ đứng sau động từ “to be” hoặc đứng trước danh từ.
EX: The housse is beautiful
It is a beautiful house
5. Prepositions: (giới từ)
in/ on/ at:..................................................................................................................
in front of:................................................................................................................
to the ringht/ left of:................................................................................................
bebind:.....................................................................................................................
next to / near:..........................................................................................................
opposite:..................................................................................................................
betwween.... and...:..................................................................................................
*Lưu ý: AT đứng trước giờ; ON đứng trước ngày, thứ; BY đứng trước phương tiện đi lại.
6. Question words: (các từ dùng để hỏi)
What, who, when, where, which, how
How often, how old,
How much, how many: hỏi số lượng (How much dùng cho DT không đếm được)
7.Articles (các mạo từ)
A/ AN: (MỘT) – đứng trước danh từ số ít, đếm được.
EX: A pen, an apple, an armchair...
SOME/ ANY: - dùng trước DT không đếm được hoặc DT đếm được ở dạng số nhiều.
Some dùng trong câu khẳng định, Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
EX: I have some books
Are there any flowers in your yard ?
8. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết)
CAN # CAN’T CÓ THỂ # KHÔNG THỂ
+ V (nguyên mẫu)
MUST#MUSTN’T PHẢI (bắt buột) # KHÔNG ĐƯỢC PHÉP
EX: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead.
The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left.
III.EXERCISES :
A / Multiple choice:
Miss Lien
****
NEW WORDS: UNIT 1 UNIT 8
GRAMMAR :
1. The Simple Present Tense : ( Thì hiện tại đơn )
* TO BE :
+/ Khẳng định : I am ( ‘m )
He, she, it, this , that, Nam , danh từ số ít (N) .. is ( ‘s )
You ,we , they , these , those , Na and Bao , số nhiều (Ns) ... are (‘re )
+/ Phủ định : S + am not/ is not ( isn’t ) / are not ( aren’t )
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S ... ?
Ex : This is my mother .
She isn’t a teacher.
Are Hoa and Nga eleven ?
* Động từ thường :
+/ Khẳng định : I , You , We , They, Ns + V
He , She , It , N + Vs/es
( goes / does / brushes / watches / finishes / washes / has ... )
+/ Phủ định : S (I , You , We , They, Ns) + do not ( don’t ) + V
S ( He , She , It, N) + does not ( doesn’t ) + V
+/ Nghi vấn : Do / Does + S + V ?
Ex : Nam listens to music after school .
I don’t go to school in the afternoon.
Do they play games ?
Does she have breakfast at 6?
Cách dùng : Diễn tả 1 thói quen , 1 hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại .
Thường dùng với : Always / often / usually / sometimes / never / everyday /
every morning / after shool / after dinner ....
2. The present progressive tense : ( Thì hiện tai tiếp diễn )
+/ Khẳng định : S + am / is / are + Ving .
+/ Phủ định : S + am not / is not / are not + Ving.
+/ Nghi vấn : Am / Is / Are + S + Ving ?
Ex : Nam and Bao are playing soccer .
My mother isn’t working now.
Are they doing their homework ?
Cách dùng : Diễn tả 1 hành động đang xảy ra vào lúc nói , thường dùng với : now , at the moment , at present .
Ex : We are watching television now.
Diễn tả 1 hành động mang tính chất tạm thời , không thường xuyên .
Ex : Everyday I go to school by bike, but today I am going by bus.
3.Possessive Adjectives: (Tính từ sở hữu)
Pronoun
Possessive Adjective
I
MY
YOU
YOUR
WE
OUR
THEY
THEIR
HE
HIS
SHE
HER
IT
ITS
TTSH đứng trước danh từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.
EX: This is my bike.
Ba does his homewwork everyday
Our house is next to a lake.
4. Adjectives: (tính từ)
- Tính từ đứng sau động từ “to be” hoặc đứng trước danh từ.
EX: The housse is beautiful
It is a beautiful house
5. Prepositions: (giới từ)
in/ on/ at:..................................................................................................................
in front of:................................................................................................................
to the ringht/ left of:................................................................................................
bebind:.....................................................................................................................
next to / near:..........................................................................................................
opposite:..................................................................................................................
betwween.... and...:..................................................................................................
*Lưu ý: AT đứng trước giờ; ON đứng trước ngày, thứ; BY đứng trước phương tiện đi lại.
6. Question words: (các từ dùng để hỏi)
What, who, when, where, which, how
How often, how old,
How much, how many: hỏi số lượng (How much dùng cho DT không đếm được)
7.Articles (các mạo từ)
A/ AN: (MỘT) – đứng trước danh từ số ít, đếm được.
EX: A pen, an apple, an armchair...
SOME/ ANY: - dùng trước DT không đếm được hoặc DT đếm được ở dạng số nhiều.
Some dùng trong câu khẳng định, Any dùng trong câu phủ định và nghi vấn
EX: I have some books
Are there any flowers in your yard ?
8. Modal verbs: (động từ khiếm khuyết)
CAN # CAN’T CÓ THỂ # KHÔNG THỂ
+ V (nguyên mẫu)
MUST#MUSTN’T PHẢI (bắt buột) # KHÔNG ĐƯỢC PHÉP
EX: At an intersection, we must slow down, we mustn’t go straight ahead.
The sign says “no right turn” you can’t turn right, you can turn left.
III.EXERCISES :
A / Multiple choice:
Miss Lien
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Thị Lan Hương
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)