ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH KHỐI 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Tâm |
Ngày 11/10/2018 |
62
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH KHỐI 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KÌ MÔN ANH LỚP 8
A. Grammar. (Tóm tắt)
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Usage : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát, không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Ta dùng thì này để nói đến sự việc nào đó xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại nhiều lần, hay điều gì đó luôn luôn đúng.
- Form: (+ ) S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
( - ) S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
( ? ) Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2- Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
* Note Present progreesive: - To talk about the future: (định trong tương lai)
Ex: What are you going to do tonight? -> I’m playing table tennis.
- to show changes with “get” and “become” (thay đổi)
Ex: The boys are geeting taller.
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
Ex: I have been here for 10 years.
She has learned English since 2009.
- Form: (+) I/ You/ We/ They + have + V(ed)/ VP.P
He/ She/ It + has + V(ed)/ VP.P
(-) I/ You/ We/ They + have not + V(ed)/ VP.P (have not = haven’t/ has not = hasn’t)
He/ She/ It + has not + V(ed)/ VP.P
(?) Have + I/ you / we/ they + V(ed)/ VP.P ?
Hasv + he/she/it + V(ed)/ VP.P ?
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu (FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since)
* For + thời gian Ex: You have studied English for 4 years.
* Since + thời gian xác định Ex: She has studied English since 2003.
4. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed/ V2 + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươcï đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là t , d.
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươcï đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
5.be (not )+ adjective + enough +(for +O) +to Vinfinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class.
be + enough + Noun + (for + O ) to Vinfinitive
There was not enough time for the students to finish the
A. Grammar. (Tóm tắt)
1. Present Simple tense.( Thì hiện tại đơn)
- Usage : Để diễn tả các sự việc một cách tổng quát, không nhất thiết chỉ nghĩ đến hiện tại. Ta dùng thì này để nói đến sự việc nào đó xảy ra liên tục, lặp đi lặp lại nhiều lần, hay điều gì đó luôn luôn đúng.
- Form: (+ ) S + V/Vs / es + ……………………. Ex -The earth goes around the sun.
( - ) S + don’t/doesn’t + V+ ……………….. -We don’t have classes on Sunday.
( ? ) Do/Does + S + V + ………………….? - Does Lan speak French?
2- Present progressive Tense ( Thì hiện tại tiếp diễn )
- Use : Diễn tả một hành động xảy ra vào đúng thời điểm nói.
-Form : + S + is / am/ are + V-ing + …………… Ex : I’m learning English now.
- S + is / am/ are + not + V-ing + …… He isn’t learning English now.
? Is / Am / Are + S + V-ing + ………? Is he reading books now?
- Note: Thì hiện tại tiếp diễn thường dùng kèm với các trạng từ : now, right now,at present , at the moment để nhấn mạnh tính chất đang diễn tiến của hành động ở ngay lúc nói .
* Note Present progreesive: - To talk about the future: (định trong tương lai)
Ex: What are you going to do tonight? -> I’m playing table tennis.
- to show changes with “get” and “become” (thay đổi)
Ex: The boys are geeting taller.
3. Present perfect tense( Thì hiện tại hoàn thành )
Ex: I have been here for 10 years.
She has learned English since 2009.
- Form: (+) I/ You/ We/ They + have + V(ed)/ VP.P
He/ She/ It + has + V(ed)/ VP.P
(-) I/ You/ We/ They + have not + V(ed)/ VP.P (have not = haven’t/ has not = hasn’t)
He/ She/ It + has not + V(ed)/ VP.P
(?) Have + I/ you / we/ they + V(ed)/ VP.P ?
Hasv + he/she/it + V(ed)/ VP.P ?
- Use :- Dùng để miêu tả một hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả còn lưu đến hiện tại
- Dùng để miêu tả một hành động đã xảy ratrong quá khứ tính đến nay đã xảy ra được bao lâu (FOR) hoặc đã xảy ra từ lúc nào (Since)
* For + thời gian Ex: You have studied English for 4 years.
* Since + thời gian xác định Ex: She has studied English since 2003.
4. Past Simple Tense (Thì quá khứ đơn)
- Use : Diễn tả hành động xảy ra và kết thúc tại một thời điểm xác định ở quá khứ
- Form: + S + V-ed/ V2 + ………… Ex : - He arrived here yesterday.
- S + didn’t + V + …………………. - She didn’t go to school yesterday.
? Did + S + V + …………………… ? - Did you clean this table?
- Note: Thì quá khứ đơn thường được dùng với các cum từ chỉ thời gian xác định ở quá khứ : last week / month / year . . ., a week / 3 days / 5 months . . . , yesterday, yesterday morning / evening, In+ năm, from 2000 to2005
- Cách đọc các đông từ ở quá khứ đơn với “ ED”:
+ “ ED”: được đọc là /t/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là
Ex : laughed , asked , helped , watch , pushed , dressed , ……………
+ “ ED”: đươcï đọc là /id/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là t , d.
Ex : needed , wanted , waited , ……..
+ “ ED”: đươcï đọc là /d/ khi những động từ nguyên mẫu có âm tận cùng là các âm còn lại
Ex : enjoyed , saved , filled ,……….
5.be (not )+ adjective + enough +(for +O) +to Vinfinitive ( không ) đủ ……………….. để
Ex: The water is hot enough for me to drink.
She isn’t old enough to be in my class.
be + enough + Noun + (for + O ) to Vinfinitive
There was not enough time for the students to finish the
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Tâm
Dung lượng: 122,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)