Đề CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH HOC KÌ IIlo81p 8, trường thcs trần bình trọng,hòa thành

Chia sẻ bởi Trang Hoang Long | Ngày 11/10/2018 | 101

Chia sẻ tài liệu: Đề CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH HOC KÌ IIlo81p 8, trường thcs trần bình trọng,hòa thành thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:



A.GRAMMAR:
I.TENS
1.Simple future(thì tương lai đơn)




NV

*Adverbs: tomorrow, tonight, next, next week, next year, next month, next times,…
*EX:I will go to HN. I’m sure he won’t be late. Will you be at home tomorrow.
2.Present perfect tens(thì hiện tại hoàn thành)





* Adverbs: since, for, lately, recently, up to now, yet, already, just,ever, never,…
*EX:We have lived in this town for ten year.
3.Past proegressive tens(thì quá khứ tiếp diễn)




NV
* Adverbs: When,While
*EX: Iwas watching TV at nice o’clock last night
4.Simple past(thì quá khứ đơn)



NV

* Adverbs: yesterday, ago, last week, last night, last month,…
*EX: I wored in that factory for five years. She went to the movies last night.
II. PASSIVE VOICE:
Muốn đổi 1 câu chủ động sang câu bị động ta làm như sau:
Lấy túc từ của câu chủ động làm chủ ngữ của câu bị đông.
Viết động từ BE ở cùng thì của động từ câu chủ động.
Lấy quá khứ phân từ (past particple-p.p) của động từ câu chủ động.
Viết bổ từ (thời gian ,nơi chốn)nếu có,sau quá khứ phân từ.
Lấy chủ ngữ của câu chủ động làm túc từ câu bị động,viết sau chữ By. Túc từ này gọi là túc từ tác nhân.
*Nếu chủ từ câu chủ động là đại từ nhân xưng:I,you, we,he,she,it,they:đại từ phiếm định như:some one, every one,.. hay từ people. Ta bỏ túc từ tác nhân.
A. S + V + O

P. S + be+p.p(cột3/ _ed) + (By O)
*EX: This leans the board

=> The board is leaned by her


1.Modal verbs: S+ Modal verbs+BE+p.p+by O
*EX:People will speak English every where ->English will be spoken (by people) every where.
2.Simple presen: S+am/is/are+p.p+by O
*EX:A cat eats a mouse-> A mouse is eaten by a cat.
3.Simple past: S+was/were+p.p+by O
*EX:She took me to the theater yesterday-> I was taken to the theater (by her) yesterday.
4.Simple perfect: S+have/has +been +p.p+by O
*EX: They have built many new buildings lately->Many new buildings have been built lately.
5.Simple future: S + Will / Shall + V_ing + O
*Ex:
III.REPORTED SPEECH.
1. Yes – No question. S + asked + O + if/whether + S + V…
*Ex: She asked me : “ Do you like him ?” -> She asked if/whether I liked him.
*Notes: Muốn đổi câu hỏi Yes – No (Yes – No questions) từ trực tiếp sang gián tiếp, ta cũng đổi ba yếu tố giống như đổi câu trần thuật. Đổi đại từ (đại từ nhân xưng, đại từ sỡ hữu), đổi thì của động từ, đổi một số trạng từ chỉ thời gian, nơi chốn, và dùng if hoặc whether để tường thuật lại câu hỏi.
2. W – h questions: S + asked + O + W – h questions + S + V…
( Who, When)
*Ex: She said : “ where are you going, Tom?” -> She asked Tom where he was going.
*Notes:
3. Statenment.
Direct speech
Indirecled speech

Am/is/are
Will
Shall
Can
Must/ have to
Was/were
Would
Should
Could
Had to


I
We
You
My
We
Us
Our
He/she
Him/her
I
His/her
They
Them
Their

This
There
Now
Here
Today
Tomorrow
Yesterday
Last week/ year
That
Those
Then
There
That day
The next day, the following day
The day before
The previous week/year

IV. REQUEST WITH.
Would / do you mind. Would / Do you mind + V_inf …?
*Ex: Do you mind
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trang Hoang Long
Dung lượng: 26,92KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)