ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH HKI LỚP 8
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Minh Khuê |
Ngày 11/10/2018 |
93
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TIẾNG ANH HKI LỚP 8 thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI LỚP 8
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense (hiện tại )
S + is/ am/ are + O
S + V1/ V- s/ es + O
Adv: always/ usually/ often/ sometimes/ everyday/ today
Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen,
Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên
Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình)
2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is/ am/ are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
Dùng với động từ "get/ become" chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow , next week , next Sunday...........
Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense (Thì hiện tại đơn)
S + was/ were + O
S + V-ed/ V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 .....
Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5. The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
S+ have/ has +p.p (V-ed/ V 3) +O
Adv: since, for
Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future:Be going to (Tương lai gần)
S + am/ is/ are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết).
S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to +V1 + O.
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng)
S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
S1 + V(not) the same as + S2.
S1 + V + different from + S2.
So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn)
S1 + V + adj-er + than + S2.
S1 + V + more + adj + than + S2.
So sánh giữa hai đối tượng
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
* Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là: y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất)
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
So sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
Good better the best
Bad worse the worst
Many/ much more the most
Little less the least
Far farther the farthest
further the furthest
Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not like) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn`t as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have
A. GRAMMAR
I/ Tenses:
1. The present simple tense (hiện tại )
S + is/ am/ are + O
S + V1/ V- s/ es + O
Adv: always/ usually/ often/ sometimes/ everyday/ today
Diễn tả một sự việc ở hiện tại, thói quen,
Diễn tả sự thật, các hiện tượng tự nhiên
Diễn tả kế hoạch đã định sẵn trong tương lai (lịch trình)
2. The present progressive tense (Thì hiện tại tiếp diễn)
S + is/ am/ are + V-ing + O
Adv: now , at the present , at the moment
Diễn tả một sự việc đang diễn ra hoặc sẽ diễn ra trong tương lai gần
Dùng với động từ "get/ become" chỉ sự thay đổi
3. The future simple tense:
S + will + V1 + O
Adv: Tomorrow , next week , next Sunday...........
Diễn tả một sự việc trong tương lai
4. The past simple tense (Thì hiện tại đơn)
S + was/ were + O
S + V-ed/ V2 + O
Adv: yesterday, last week, last Sunday, ago, in 2007 .....
Diễn tả sự việc đã xảy ra và kết thúc ở quá khứ
5. The present perfect tense (Thì hiện tại hoàn thành)
S+ have/ has +p.p (V-ed/ V 3) +O
Adv: since, for
Diễn tả hành động đã xảy ra và còn kéo dài đến hiện tại hoặc tương lai
6. Near future:Be going to (Tương lai gần)
S + am/ is/ are + going + to -V1 + O.
II. Modal verbs (động từ khiếm khuyết).
S + can/ could/ ought to/ must/ have to/ has to +V1 + O.
III. Comparison:
A/ Possite degree: (so sánh bằng)
S1 + be (not) + as + adj + as + S2.
S1 + V(not) the same as + S2.
S1 + V + different from + S2.
So sánh giữa hai đối tượng, không phân biệt tính từ ngắn vần hay dài vần
B/ Comparative degree (so sánh hơn)
S1 + V + adj-er + than + S2.
S1 + V + more + adj + than + S2.
So sánh giữa hai đối tượng
Cần xác định tính từ ngắn vần hoặc dài vần
* Short –Adj: là những tính từ một âm tiết
Là những tính từ hai âm tiết tận cùng là: y, ow , er , le
* Long- Adj: Là những tính từ có từ hai âm tiết trở lên
C/ Superlative degree:(so sánh nhất)
S +V + the + short adj-est.
S + V + the most + long adj.
So sánh một trong nhiều đối tượng
* Các tính từ so sánh đặc biệt:
Good better the best
Bad worse the worst
Many/ much more the most
Little less the least
Far farther the farthest
further the furthest
Bài tập ôn thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 8
I. Điền hình thức đúng của động từ trong ngoặc:
1/ The Sun (rise) in the east and (set) in the west.
2/ My grandma (use) to tell me the folktales.
3/ She (not like) playing soccer.
4/ Where you (be) going to visit next summer?
I (visit) Hue.
5/ They (work) in this company for ten years.
6/ My mother has to (clean)the floor everyday.
7/ He (not write)to his friend since Monday.
8/ Students must (go) to school on time.
9/ I (get) a letter from my old friend yesterday
10/ Where he (use to)live before he moved here?
II. Hoàn thành các câu sau, dùng hình thức so sánh phù hợp:
1/ My house isn`t as (big) her house.
2/ Milk is (expensive) than mineral water.
3/ This hotel is (cheap) in the town.
4/ She is wearing a hat (same) mine
5/ Ho Chi Minh City is (big) than Ha Noi.
6/ February is (short) of the year.
7/Life in the city is (busy).
8/ Nam is (intelligent) in my class.
9/ Lan is (pretty) as her sister.
10/ Her hobbies are (different) from yours
IV. Điền vào mỗi chỗ trống với một giới từ đúng
1/ They have built this house..............a long time.
2/ We have
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Minh Khuê
Dung lượng: 50,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)