đề cương ôn thi tiếng anh 6
Chia sẻ bởi Đặng Hồng Khoa |
Ngày 10/10/2018 |
50
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn thi tiếng anh 6 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKII MÔN :ANH VĂN NĂM HỌC: 2013-2014
I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
ĐT TOBE :
KĐ Ex:: I am a student. She is a teacher
PĐ: S + be ( a Ex: She isn`t a teacher
NV Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Nhận biết : Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
ĐT Thường:
KĐ
PĐ
Cách dùng: Diễn tả một sự thật hiễn nhiên
Thói quen ở hiện tại
Một sự thật chân lý.
II/THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
KĐ
PĐ
NV Are/Is+ S +V-ing+......?
Nhận biết: now, at the moment, at present, look!, listen!...
Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra khi chúng ta đang nói.
III/ THÌ TƯƠNG LAI GẦN
KĐ : S + be( am / is/ are) + going to + V0 +... Ex: I`m going to have breakfast at school
PĐ S + be( am / is/ are) +not+ going to + V0+...
NV Are/Is+S+going to+ V0...?
Cách dùng : dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất
Nhận biết : : tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
IV/A,AN,SOME,ANY
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
V/SO SÁNH
TÍNH SO SÁNH HƠN : S + is/ am/ are + adj - ER + than +...
TỪ NGẮN SO SÁNH NHẤT : S + is/ am/ are + the + adj -EST +...
TÍNH SO SÁNH HƠN : S + is/ am/ are +more + adj + than +...
TỪ DÀI SO SÁNH NHẤT : S + is/ am/ are + the +most + adj +...
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
VI/ TỪ ĐỂ HỎI
What: gì, cái gì
Where: ở đâu When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How: - như thế nào,- có khỏe không
- đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)
Bao nhiêu tiền( hỏi về giá cả)
How often: Có thường .....không?
VII/GIỚI TỪ
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
VIII/ BÀI TẬP
* Give correct form of the verbs:
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (
I/ THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
ĐT TOBE :
KĐ Ex:: I am a student. She is a teacher
PĐ: S + be ( a Ex: She isn`t a teacher
NV Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Nhận biết : Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
ĐT Thường:
KĐ
PĐ
Cách dùng: Diễn tả một sự thật hiễn nhiên
Thói quen ở hiện tại
Một sự thật chân lý.
II/THÌ HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
KĐ
PĐ
NV Are/Is+ S +V-ing+......?
Nhận biết: now, at the moment, at present, look!, listen!...
Cách dùng: Diễn tả một hành động đang xảy ra khi chúng ta đang nói.
III/ THÌ TƯƠNG LAI GẦN
KĐ : S + be( am / is/ are) + going to + V0 +... Ex: I`m going to have breakfast at school
PĐ S + be( am / is/ are) +not+ going to + V0+...
NV Are/Is+S+going to+ V0...?
Cách dùng : dùng để nói lên một dự định, một kể hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong tương lai gần nhất
Nhận biết : : tonight( tối nay), tomorrow( ngày mai), on the weekend( vào cuối tuần), next week/ month/ year, on Sunday, ...
IV/A,AN,SOME,ANY
* “a” dùng trước danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một phụ âm Ex:- There is a pen.
* “an” dùng trươc danh từ đếm được số ít, bắt đầu bằng một nguyên âm (u,e,o,a, i ). - Ex: There is an eraser.
* “some” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu khẳng định hoặc lời mời lịch sự với " Would you like...? Ex:- There are some apples.- Would you like some apples?
* “ any” dùng trước danh từ đếm được số nhiều và danh từ không đếm đựợc, trong câu phủ định và nghi vấn .
- There aren’t any oranges. - Are there any oranges?
V/SO SÁNH
TÍNH SO SÁNH HƠN : S + is/ am/ are + adj - ER + than +...
TỪ NGẮN SO SÁNH NHẤT : S + is/ am/ are + the + adj -EST +...
TÍNH SO SÁNH HƠN : S + is/ am/ are +more + adj + than +...
TỪ DÀI SO SÁNH NHẤT : S + is/ am/ are + the +most + adj +...
* Notes:
- tall- taller- the tallest
- large - larger - the largest ( tận cùng bằng "e" chỉ thêm "r" với so sánh hơn hoặc " st" với so sánh nhất)
- hot - hotter - the hottest ( tận cùng bằng một phụ âm, trước phụ âm là một nguyên âm ta phải gấp đôi phụ âm trước khi thêm "er" hoặc " est" )
VI/ TỪ ĐỂ HỎI
What: gì, cái gì
Where: ở đâu When: khi nào
Who: ai
Which: nào, cái nào
Which language: ngôn ngữ nào
Which grade: khối mấy
Which class: lớp mấy
Why: tại sao - Because: Bởi vì
What time: mấy giờ
How: - như thế nào,- có khỏe không
- đi bằng phương tiện gì
How old: bao nhiêu tuổi
How long:- dài bao nhiêu
- thời gian bao lâu
How tall: cao bao nhiêu (dùng cho người)
How high: cao bao nhiêu ( dùng cho vật)
How thick: dày bao nhiêu
How many:- số lượng bao nhiêu (danh từ đếm được số nhiều)
How much:- số lượng bao nhiêu(danh từ không đêm được)
Bao nhiêu tiền( hỏi về giá cả)
How often: Có thường .....không?
VII/GIỚI TỪ
- on, in, at, next to, near, behind, in front of, to the right of, to the left of, from...to, opposite, between...and.
VIII/ BÀI TẬP
* Give correct form of the verbs:
1.I ( visit ) .................my grandfather tomorrow.
2. My mother ( cook ) .................dinner now .
3.He never ( go ) ..................camping because he ( not have ) ................a tent.
4.He (go) .............to school with me every day.
5.What .........Tom (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Hồng Khoa
Dung lượng: 26,66KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)