ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KH II MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2015 - 2016

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tân | Ngày 10/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KH II MÔN TIẾNG ANH 6 NĂM HỌC 2015 - 2016 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 6 – NĂM HỌC 2015-2016

A. VOCABULARY
- Vocabulary from Unit 9 to Unit 14.
B . GRAMMAR
Present simple tense.
Present progressive tense.
“Be going to”
Suggestions
Adverbs of frequency
Adjectives
Structures:
8. What color …?
9. What do/does … in free time?
10. What is the weather like in …?
11. Would you like …?/ Do you want …?
12. How long …?
I. The present simple tense:
* With "Tobe"
1.1 Affimative form( Thể khẳng định)





Ex: I am a student
She is a teacher

1.2 Negative form( Thể phủ định)



Ex: She isn`t a teacher.

1.3 Yes/ No questions:



Ex: Are you a student? - Yes, I am / No, I`m not
Is she a teacher? - Yes, she is / No, she isn`t
1.4 Question words: ( what, who, where, when, which, how...)
is he / she / it / Lan ?
- He / She is .....
Ex: Where is Lan?- She is in the yard
Question word + are you / we / they ?
- I am..../ We/ They are........

* Notes: Thì hiện tại đơn thường dùng kết hợp với một số trạng từ chỉ thời gian như: today, every day/ morning/ afternoon/ evening, after school, ...
* With: Ordinary verbs

1.1 Affirmative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + V(inf)
He/ She/ It/ Lan + V-s/ es


( Những động từ tận cùng bằng: o, ch, sh, s, x, z khi chia với He/She/ It/ Lan ta thêm "es")
Ex: I play soccer after school.
He plays soccer after school.
She goes to school every morning.

1.2 Negative form: I/You/ We/ They/ Lan and Ba + don`t
+ V(inf)
He/ She/ It/ Lan + doesn`t

Ex: -I don`t play soccer after school. - He doesn`t play soccer after school.
Yes/No questions


Do + I/You/ We/ They/ Lan and Ba - Yes, S + do/ No, S + don`t
+ V(inf) ?
Does + He/ She/ It/ Lan - Yes, S + does / No, S + doesn`t


Ex: *Do you read? - Yes, I do / No, I don`t
*Does she watch TV? - Yes, she does / No, she doesn`t.
II. Present progressive tense:( thì hiện tại tiếp diễn)
1/Form: Cách hỏi và trả lời ai đó đang làm gì?

are you/ they I + am
What doing? He / She/ It/ Lan + is + doing?
is he/ she/ Lan You/ We/ They/ Lan and Ba + are

a/ What are you doing? b/ What is he doing? c/ What are they doing?
Ex: - Iam riding my bike. - He is playing games - They are watching television.

2/Use: Thì hiện tại tiếp dùng để diễn tả một hành động đang xảy ra ở hiện tại( ngay khi đang nói)
Nó thường đi kèm với các từ hoặc cụm từ chỉ thời gian như: now (bây giờ), right now (ngay bây giờ), at present ( lúc này), at the moment ( vào lúc này), ... hoặc câu bát đầu với: Look!, Listen!, Be quiet!,...
III. The near future tense: ( Thì tương lai gần)
- Be going to ( sắp, sẽ, dự định)

1/ Form: S + be( am / is/ are) + going to + inf

Ex: I`m going to have breakfast at school
2/ Use: "Be going to" dùng để nói lên một dự định, một
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tân
Dung lượng: 192,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)