ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II HÓA 8 - CHUẨN
Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Việt |
Ngày 15/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ II HÓA 8 - CHUẨN thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TÀI LIỆU ÔN THI HỌC KÌ II HÓA 8 (2010-2011)
DẠNG 1,2:PHÂN LOẠI PTHH VÀ LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ ĐÃ HỌC VÀ GỌI TÊN CHẤT- VẬN DỤNG VÀO TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA H2 ; H2O; O2..VIẾT PTHH
1. Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K.
2. Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng-Cl , =SO3 , CO3 , -NO3
3. Trong những chất sau đây, chất nào là : oxit, axit, bazơ, muối. Đọc tên từng chất?
SO3, Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SO3, Fe2(SO4)3, NaOH, FeO.
4. Gọi tên các chất sau: NaOH, H2SO4, Fe(OH)2, H2SO3, FeO, Na2O, SO3, P2O5. Ca(H2PO4)2
5. Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO. CO ,
a/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
b/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
6.Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2 ,Al2(SO4)3Hãy gọi tên và phân loại các chất
7. Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:
a. Al + O2 ....................................................................; là phản ứng ...............................
b. KMnO4 .........................................................................; là phản ứng ...............................
c. Zn + HCl ....................................................................; là phản ứng ..............................
d. H2O + Na2O ....................................................................; là phản ứng ...............................
8. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
2/. Fe2O3 + …?… Fe + H2O
3/. C2H6 + ? CO2 + H2O
4/. FexOy + HCl ? + ?
9. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a.KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 b.FexOy + CO FeO + CO2
c.CnH2n-2 + ? CO2 + H2O. d.FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 e.Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
10.Hòan thành các phương trình hóa học sau :
a) ….?.... + H2O → ….?.... + H2 b) …. ? …. + H2O → Ba(OH)2
c) …. ? …. + H2O → H3PO4 d) …. ? …. + H2 → Cu + H2O
11. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a.KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3
↓
SO2 → H2SO3
b. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4
DẠNG 3: TOÁN NHẬN BIẾT
1. Bằng PPHH hãy nhận biết ba lọ chứa chất lỏng mất nhãn gồm:
Dd CuSO4, dung dịch axit sunfuric (H2SO4), dung dịch natrihiroxit (NaOH).
2. Có 4 ống nghiệm đựng các chất sau: dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối ăn (NaCl) và nước (H2O). Bằng cách nào có thể nhận biết các chất trong mỗi ống nghiệm.
3. Cho các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau: silic đioxit ( SiO2 ), canxi oxit ( CaO) và điphotpho pentaoxit ( P2O5 ), Natri , bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn trên, viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: CaO; P2O5; MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng ?
5. Có 3 dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt (bị mất nhãn): dung dịch H2SO4, dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)2. Nêu cách nhận biết từng chất.
6. Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau bị mất nhãn: Khí oxi, khí cacbonic, khí nitơ, khí hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết chất khí trong mỗi lọ. Viết phương trình phản ứng ( nếu có )
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG VÀ PTHH
1. Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí
DẠNG 1,2:PHÂN LOẠI PTHH VÀ LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ ĐÃ HỌC VÀ GỌI TÊN CHẤT- VẬN DỤNG VÀO TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA H2 ; H2O; O2..VIẾT PTHH
1. Viết phương trình phản ứng biểu diễn sự oxi hóa các chất sau: Al,Ca, K.
2. Viết công thức hoá học của các axit có gốc axit cho dưới đây và cho biết tên của chúng-Cl , =SO3 , CO3 , -NO3
3. Trong những chất sau đây, chất nào là : oxit, axit, bazơ, muối. Đọc tên từng chất?
SO3, Al(OH)3, HCl, NaHCO3, H2SO3, Fe2(SO4)3, NaOH, FeO.
4. Gọi tên các chất sau: NaOH, H2SO4, Fe(OH)2, H2SO3, FeO, Na2O, SO3, P2O5. Ca(H2PO4)2
5. Cho các oxit có công thức sau: SO3, Fe2O3, K2O, N2O5, Mn2O7, NO. CO ,
a/ Những oxit nào thuộc loại oxit axit, oxitbazơ? vì sao?
b/ Đọc tên tất cả các oxit. Viết công thức cấu tạo của các oxit axit.
6.Cho các chất: N2O5, HNO3, Fe(OH)3, Ca(HCO3)2 ,Al2(SO4)3Hãy gọi tên và phân loại các chất
7. Hoàn thành các phương trình hóa học và cho biết loại phản ứng:
a. Al + O2 ....................................................................; là phản ứng ...............................
b. KMnO4 .........................................................................; là phản ứng ...............................
c. Zn + HCl ....................................................................; là phản ứng ..............................
d. H2O + Na2O ....................................................................; là phản ứng ...............................
8. Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng nào? (2đ)
1/. Zn + ?HCl ZnCl2 + ?
2/. Fe2O3 + …?… Fe + H2O
3/. C2H6 + ? CO2 + H2O
4/. FexOy + HCl ? + ?
9. Lập phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau:
a.KOH + Al2(SO4)3 K2SO4 + Al(OH)3 b.FexOy + CO FeO + CO2
c.CnH2n-2 + ? CO2 + H2O. d.FeS2 + O2 Fe2O3 + SO2 e.Al + HNO3 Al(NO3)3 + N2O + H2O
10.Hòan thành các phương trình hóa học sau :
a) ….?.... + H2O → ….?.... + H2 b) …. ? …. + H2O → Ba(OH)2
c) …. ? …. + H2O → H3PO4 d) …. ? …. + H2 → Cu + H2O
11. Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hóa sau:
a.KClO3 → O2 → CaO → Ca(OH)2 →CaCO3
↓
SO2 → H2SO3
b. Hoàn thành các phương trình hóa học sau: KClO3 (1) O2 (2) Fe3O4 (3) Fe (4) FeSO4
DẠNG 3: TOÁN NHẬN BIẾT
1. Bằng PPHH hãy nhận biết ba lọ chứa chất lỏng mất nhãn gồm:
Dd CuSO4, dung dịch axit sunfuric (H2SO4), dung dịch natrihiroxit (NaOH).
2. Có 4 ống nghiệm đựng các chất sau: dung dịch axit, dung dịch bazơ, dung dịch muối ăn (NaCl) và nước (H2O). Bằng cách nào có thể nhận biết các chất trong mỗi ống nghiệm.
3. Cho các chất rắn đựng trong các lọ mất nhãn sau: silic đioxit ( SiO2 ), canxi oxit ( CaO) và điphotpho pentaoxit ( P2O5 ), Natri , bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các chất rắn trên, viết phương trình hoá học xảy ra ( nếu có )
4. Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ hóa chất bị mất nhãn gồm: CaO; P2O5; MgO và Na2O đều là chất bột màu trắng ?
5. Có 3 dung dịch đựng trong ba lọ riêng biệt (bị mất nhãn): dung dịch H2SO4, dung dịch NaCl và dung dịch Ca(OH)2. Nêu cách nhận biết từng chất.
6. Có 4 lọ đựng riêng biệt các chất khí sau bị mất nhãn: Khí oxi, khí cacbonic, khí nitơ, khí hiđro. Bằng thí nghiệm nào có thể nhận biết chất khí trong mỗi lọ. Viết phương trình phản ứng ( nếu có )
DẠNG 4: XÁC ĐỊNH CTPT DỰA VÀO THÀNH PHẦN ĐỊNH LƯỢNG VÀ PTHH
1. Hoà tan hoàn toàn 3,6 g một kim loại A hóa trị II bằng dung dịch axit clohiđric thu được 3,36 lít khí
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thế Việt
Dung lượng: 60,75KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)