Đề cương ôn thi Học kì 2 - TIẾNG ANH 6

Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Vĩnh | Ngày 10/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi Học kì 2 - TIẾNG ANH 6 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TIẾNG ANH LỚP 6

I. The present simple tense: Thì hiện tại đơn
1. To be: (am / is / are) Động từ to be
a) Affirmative: Khẳng định
S + am / is / are + …………..

 Ex: We are students.
b) Negative: Phủ định
S + am / is / are + not + …………

 Ex: My mother is not / isn’t a farmer.
c) Interrogative: Nghi vấn
Am / Is / Are + S + ……………….?

 Ex: Is your brother a worker? → Yes, he is / No, he isn’t.
2. Ordinary verbs: Động từ thường
a) Affirmative: Khẳng định
I / We / You / They / Ba and Nam
V

He / She / It / Ba
V( s / es )

 Ex: I go to school every day.
She goes to school every day.
b) Negative: Phủ định
I / We / you / they / Ba and Nam
do not / don’t

V(bare infinitive)

He / She / It / Ba
does not / doesn’t


 Ex: I don’t go to school on Sundays.
She doesn’t go to school on Sundays.
c) Interrogative: Nghi vấn
Do
we / you / they / ….
V (bare infinitive) ?

Does
he / she / it …….


 Ex 1: Do you play volleyball?
→ Yes, I do / No, I don’t
Ex 2: Does Lan listen to music after school?
-Yes, she does. / No, she doesn’t.
+ Use: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên
Diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
+ Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, every day, every morning ……
II. The present progressive tense: Hiện tại tiếp diễn
1. Form:
S + am / is / are + V- ing + ….

 Ex: I am teaching English.
She is playing computer games.
2. Use: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như: Listen! Look! ...... đứng đầu câu.
Ex: The farmers are working in the fields now.
III. “be going to”: thì tương lai gần
1. Form:
a) Affirmative: Khẳng định
S + be going to + V ( bare infinitive )

 Ex: I’m going to Hue tomorrow.
b) Negative: Phủ định
S + be not going to + V ( bare infinitive )

 Ex: Nam is not going to HCM.
c) Interrogative: Nghi vấn
Be going to + S + V ( bare infinitive )…?

 Ex: Are they going to the movies with us next Sunday?
2. Use: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần.
Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như tonight, tomorrow, next week / month / year, …., on Saturday morning ...
IV. Question words: Where / Which / What / When / Who / How
1. Hỏi số lượng: How many + danh từ số nhiều đếm được ... ?
How much + danh từ không đếm được ...?
2. Hỏi màu sắc: What color ... ?
3. Hỏi về cảm giác: How do you feel? What`s the matter?
4. Hỏi về mức độ thường xuyên: How often ..?
6. Hỏi về các hoạt động trong các mùa: What do you do when it’s hot?
7. Bao lâu: How long …………?
8. Muốn (dùng) gì? What would you like? I`d like ....... / What do you want? I want .....
9. Hỏi giá tiền: How much is ......? it is ...... / How much are ......? They are .....
10. Hỏi về thời tiết: What is the weather
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Vĩnh
Dung lượng: 87,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)