DE CUONG ON THI HKI HOA 11 NC
Chia sẻ bởi Phước Vĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: DE CUONG ON THI HKI HOA 11 NC thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THPT PHƯỚC VĨNH
TỔ HOÁ HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 NC - HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
CHƯƠNG I – SỰ ĐIỆN LI
I – LÍ THUYẾT:
1. Các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arenius và thuyết Bronsted. Định nghĩa hiđroxit lưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ.
3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giá trị pH, hay [H+], sự thuỷ phân các muối trong dung dịch.
4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắm vững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng.
II. BÀI TOÁN
- Xem lại các bài tập : SGK11, SBT 11 từ 1.1----->1.52.
- Nắm vững các dạng toán về tính pH của dung dịch, viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
- Bài tập bổ sung: Trắc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.
C.MgCl2 nóng chảy. D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 ( benzen ). C.Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B .HClO3 C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2
Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng
TỔ HOÁ HỌC
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KHỐI 11 NC - HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2009 – 2010
CHƯƠNG I – SỰ ĐIỆN LI
I – LÍ THUYẾT:
1. Các khái niệm: chất điện li, sự điện li, chất điện li mạnh, chất điện li yếu. Lấy ví dụ minh hoạ.
2. Định nghĩa axit, bazơ theo thuyết Arenius và thuyết Bronsted. Định nghĩa hiđroxit lưỡng tính, muối. lấy ví dụ minh hoạ.
3. Khái niệm tích số ion của nước, pH. Xác định môi trường của dung dịch dựa vào giá trị pH, hay [H+], sự thuỷ phân các muối trong dung dịch.
4. Nêu điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li. Nắm vững cách viết phương trình ion thu gọn của phản ứng.
II. BÀI TOÁN
- Xem lại các bài tập : SGK11, SBT 11 từ 1.1----->1.52.
- Nắm vững các dạng toán về tính pH của dung dịch, viết phương trình phân tử và phương trình ion thu gọn của phản ứng, phản ứng trao đổi ion trong dung dịch.
- Bài tập bổ sung: Trắc nghiệm
Câu 1: Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A.KCl rắn, khan C. CaCl2 nóng chảy
B.NaOH nóng chảy D. HBr hòa tan trong nước
Câu 2: Trong dung dịch axit axetic (CH3COOH)có những phần tử nào?
A. H+, CH3COO- C. CH3COOH, H+, CH3COO-, H2O
B. H+, CH3COO-, H2O D. CH3COOH, CH3COO-, H+
Câu 3: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường C. Dung dịch rượu
B. Dung dịch muối ăn D.Dung dịch benzen trong ancol
Câu 4: Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3 C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3
B.H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF D.Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl
Câu 5. Cho 200ml dung dịch X chứa axit HCl 1M và NaCl 1M. Số mol của các ion Na+, Cl-, H+ trong dung dịch X lần lượt là:
A. 0,2 0,2 0,2 B.0,1 0,2 0,1 C. 0,2 0,4 0,2 D. 0,1 0,4 0,1
Câu 6. Dung dịch chất điện li dẫn điện được là do :
A.Sự chuyển dịch của các electron . C.Sự chuyển dịch của các cation.
B. Sự chuyển dịch của các phân tử hòa tan.
D.Sự chuyển dịch của cả cation và anion.
Câu 7. Chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HI trong dung môi nước. B.KOH nóng chảy.
C.MgCl2 nóng chảy. D.NaCl rắn, khan.
Câu 8. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. HCl trong C6H6 ( benzen ). C.Ca(OH)2 trong nước.
B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước.
Câu 9.Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2 B .HClO3 C. C6H12O6 ( glucoz ) D.Ba(OH)2
Câu 10. Có 4 dung dịch :Natri clorua, rượu etylic, axit axetic, kali sunfat đều có nồng độ 0,1 mol/l. Khả năng dẫn điện của các dung dịch đó tăng dần theo thứ tự nào trong các thứ tự sau:
A. NaCl < C2H5OH < CH3COOH < K2SO4
B. C2H5OH < CH3COOH < NaCl < K2SO4
C. C2H5OH < CH3COOH < K2SO4 < NaCl
D. CH3COOH < NaCl < C2H5OH < K2SO4
Câu 11. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nồng độ của dung dịch ( nhiệt độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D. Độ điện li không đổi và hằng số điện li thay đổi.
Câu 12. Có 1 dung dịch chất điện li yếu. Khi thay đổi nhiệt độ của dung dịch ( nồng độ không đổi ) thì :
A. Độ điện li và hằng số điện li đều thay đổi.
B. Độ điện li và hằng số điện li đều không thay đổi.
C. Độ điện li thay đổi và hằng số điện li không đổi.
D.Độ điện li không đổi và hằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phước Vĩnh
Dung lượng: 72,64KB|
Lượt tài: 1
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)