ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI ANH 6 NH 10 11

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Luyện | Ngày 10/10/2018 | 34

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI ANH 6 NH 10 11 thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:



PHẦN I: THEORY
I/ QUESTION WORDS (CÁC TỪ ĐỂ HỎI)
1. WHAT:(gì, cái gì)
a/ Dùng để hỏi về vật, cái gì đây/ kia
-Số ít: What is this / that? ( It is + a/ an + noun ( sing.N )
-Số nhiều : What are these / those? ( They are + noun ( plu. N )
Ex: What is this/ that? (It is a chair
What are these/ those? (They are chairs.
b/ Dùng để hỏi ai đó làm nghề gì.
- What do / does + S + do?
( S + am/ is/ are + ( a/ an ) + nghề nghiệp.
Ex: What do you do? (I am a student.
What does Hoa do? (She is a doctor.
c/ Dùng để hỏi tên.
What is your/ his / her name?
( My/ His /Her name is + tên.
Ex: What is his name?(His name is Nam.
d/ Dùng để hỏi ai đó có môn học gì vào ngày hôm nay, thứ 2, thứ 3 v.v......
-What + do / does + S + have today? / on Monday/ Tuesday…?
( S + have / has + Môn học ( Subject).
Ex: - What do you have today? ( I have English, math and history.
- What does she have on Tuesday? ( She has math, literature and English.
e/ Dùng để hỏi xem ai đó làm gì vào mỗi sáng, mỗi chiều, mỗi tối, sau giờ học ởø trường
- What do/ does + S + do+ every morning / afternoon/ evening/ after school? (S + V/ V-s/es…+ every morning / afternoon/ evening/ after school.
Ex: What do you / they do every morning? ( I / They go to school every morning.
What does he/ she do every morning? ( She/ He goes to school every morning.
f/ Dùng để hỏi giờ
What time is it? ( It is + giờ + o’clock.( giờ chẵn)
It is + giờ + phút.
It is + phút + past + giờ. ( giờ hơn)
to ( giờ kém)
Ex: What time is it?( Mấy giờ rồi vậy?)
( It is ten o’clock.( 10 giờ) It’s a quater to six.( 6 giờ kém 15’)
It is ten fifteen.( 10 giờ 15 phút) It is half past ten.( 10 giờ rưỡi)
g/ Dùng để hỏi và trả lời xem ai đó làm gì vào lúc mấy giờ.
What time + do/ does + S + V. . .?
(S + V/ V-s/es +. . . at + (time).
Ex: What time does Lan get up?( Lan thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?)
(She gets up at six o’clock.( Cô ấy thức dậy vào lúc 6 giờ.)
What time do they get up?( Họ thức dậy vào lúc mấy giờ vậy?)
(They get up at six.( Họ thức dậy vào lúc 6 giờ.)
h/ Dùng để hỏi có cái gì đằng trứơc, đàng sau, bên cạnh,gần, bên trái v.v..... nhà bạn và của người nào đó.
- What is / are + in front of / behind/ next to/ to the left of/ to the right of...+
your / his / her / their house?
(In front of / Behind / Next to / To the left of / To the right of... + my/ his/ her/ their house,there is a/ an + Danh từ số ít.
there are + Danh từ số nhiều.
Ex: What is in front of your house?(Trứơc nhà bạn có cái gì vậy?)
(In front of my house, there is a yard.( Trước nhà tôi, có 1 cái sân.)
What are behind your house?( Sau nhà bạn có những cái gì vậy)
(Behind my house,there are flowers.( Sau nhà tôi, có những bông hoa.)
2. WHERE:(ở đâu)
a/ Dùng để hỏi xem bạn hoặc ai đó sống ở đâu.
- Where + do/ does + S + live?
( S + live/ lives + in / on / at . . .
Ex: Where does Lan live? ( Lan sống ở đâu vậy?)
(She lives in the city.( Cô ấy sống ở thành phố.)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Luyện
Dung lượng: 245,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)