De cuong on thi HKI

Chia sẻ bởi Lương Hoàng Thiệp | Ngày 13/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: de cuong on thi HKI thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT VĨNH THUẬN


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KỲ I. NĂM HỌC 2009 - 2010
MÔN : TOÁN -8


I. LÝ THUYẾT:
A. Đại số:
1. Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức.
2. Trình bày 7 hằng đẳng thức đã học.
3. Nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử đã học.
4. Khi nào đa thức A chia hết cho cho đa thức B?
5. Phát biểu các tính chất của phân thức đại số.
6. Nêu các bước rút gọn một phân thức đại số.
7. Nêu các bước quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
8. Phát biểu các quy tắc cộng hai phân thức ( cùng mẫu, không cùng mẫu) và quy tắc trừ hai phân thức.
9. Phát biểu các quy tắc nhân, chia các phân thức.
B. Hình học:
1. Định nghĩa hình thang, hình thang vuông, hình thang cân.
2. Trình bày các tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thang cân.
3. Nêu định nghĩa và tính chất đường truing bình của tam giác, hình thang.
4. Phát biểu định nghĩa trục đối xứng của một hình, tâm đối xứng của một hình.
5. Trình bày định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình bình hành.
6. Trình bày định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật.
7. Trình bày định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình thoi.
8. Trình bày định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết hình vuông.
9. Phát biểu định lý và công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông và tam giác vuông.
10. Phát biểu định lý và công thức tính diện tích tam giác, hình thang và hình bình hành.

II. BÀI TẬP:
A. Đại số:
1. Làm tính nhân:
a/ 2x (x2 – 7x – 3); b/ (-2x3 +  y2 - 7xy ). 4xy2;
c/ (-5x3)(2x2 + 3x - 5); d/ (2x2-  xy + y2).(-3x3).
2. Làm tính nhân:
a/ (x2 - 2x + 3)(x - 4); b/ (2x3 - 3x - 1)(5x + 2);
c/ (25x2 + 10xy + 4y2)(5x - 2y); d/ (5x3- x2 + 2x - 3)(4x2 – x + 2).
3. Thực hiện các phép tính:
a/ (2x + 3y)2; b/ (5x - y)2; c/ (2x + y2)3;
d/ (3x2 - 2y)3; e/ (x2 +  y)(x2-  y); f/ (x -3y)(x2 + 3xy + 9y2).
4. Tính nhanh ( trình bày cách tính nhanh và tính)
a/ 20042 - 16; b/ 8922 + 892.216 + 1082;
c/ 37.43; d/ 362 + 262 - 52.36.
5. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 - 2x2 + x; b/ 5(x - y) - y(x - y); c/ 4x2 + 12x + 9; d/ 36 -12x + x2;
e/ xy + xz + 3y + 3z; f/ x2 - xy- 8x + 8y; g/ x3-2x2 + x - xy2; h/ x2-5x + 6.
6. Tìm x, biết:
a/ 5x(x -1) = x - 1; b/ 2(x + 5) - x2 - 5x = 0;
c/(2x - 3)2- (x + 5)2 = 0; d/ x3 + x2- 4x = 4.
7. Chứng minh rằng các biểu thức sau luôn dương với mọi x:
a/ x(x - 6) + 10; b/x2 - 2x + 9y2 - 6y + 3.
8/ Thực hiện phép tính chia:
a/ (2x3-21x2 + 67x - 60) : (x -5 ); b/ (x4 + 2x3 + x - 25) : (x2 + 5);
c/(x4- 2x3 + 2x - 1) : (x2 -1); d/ (2x3 - 3x2 - 7x + 4) : (2x - 1).
9. Thực hiện các phép tính:
a/  b/
c/
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Hoàng Thiệp
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)