Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Sinh 8
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 15/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Sinh 8 thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
Phần I : Trắc nghiệm khách quan
1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Chức năng của cột sống là :
A.Bảo vệ tim , phổi và các cơ quan ở phiá trên khoang bụng .
B.Giúp cơ thể đứng thẳng ; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động .
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng .
Câu 2 : Trong thành phần của máu , huyết tương chiếm thể tích là :
A. 45% B. 55% C. 92% D. 8%
Câu 3 : Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hoá: A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi B. Bệnh cúm, bệnh ho gà
C. Bệnh thương hàn , thổ tả, tiêu chảy ,bệnh về giun sán D. Cả hai câu A và B đúng .
Câu 4: Cơ co sinh ra loại năng lượng nào là chủ yếu :
A. Điện B. Nhiệt C. Công D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Huyết áp là :
A. Áp lực của máu khi di chuyển trong mạch . B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch .
C. Lượng máu di chuyển trong mạch . D. Lượng hồng cầu có trong máu .
Câu 6 : Mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài:
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,8 giây D. 0,1 giây
2. Mức độ thông hiểu:
Câu 7 : Khi cơ làm việc nhiều , nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là ?
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ. B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều O2.
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2 D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ
Câu 8 : Cấu trúc nào dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá :
A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột thẳng .
Câu 9 : Sản phẩm được tạo ra từ quá trình tiêu quá tinh bột ở khoang miệng là :
A. Glucô B. Mantôzơ C. Axít béo D. Axit amin
Câu 10 : Hậu quả của thức ăn còn bám lại ở răng vào buổi tối là :
A.Tạo môi trường axit phá hủy lớp men răng , ngà răng , gây viêm tủy
Làm cho hôi miệng .
C.Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn để tiêu hoá thức ăn .
D.Hai câu A và B đúng .
Câu 11 : Xương to ra về bề ngang là nhờ :
A. Mô xương xốp. B.Sự phân chia các tế bào màng xương
C. Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương D.Sự phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng
Câu 12 : Máu ( gồm huyết tương và các tế bào máu ) thuộc loại mô gì ?
A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh
3. Mức độ vận dụng:
Câu 13 :Một người kéo vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 mét thì công của cơ là bao nhiêu ?
A.50jun. B. 100jun. C. 500jun D. 1000jun
Câu 14: Sự giải phóng đôi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người có tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của :
A. Xương đầu B. Xương cổ C. Lồng ngực D. Xương chậu .
Câu 15 : Câu nào sau đây không đúng :
A. Thành TT dày hơn thành TN .
B. Thành TT trái dày hơn thành TT phải
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu trong ĐM.
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển theo 1 chiều từ ĐM -> TT -> TN
Câu 16 : Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A. Thích nghi tư thế đứng thẳng và lao động B. Thích nghi với đời sống xã hội
C. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín D. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng Câu 17: Khớp ở chỗ xương đùi và hốc xương hông thuộc loại :
A. Khớp động B. khớp bán động C. Khớp bất động D. Cả A và B.
Câu 18 : Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên ?
A. Ngồi học không đúng tư thế . B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Câu 19 : Huyết áp cao nhất ở :
A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ C. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch chủ Câu 20: Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?
A
1. Mức độ nhận biết:
Câu 1: Chức năng của cột sống là :
A.Bảo vệ tim , phổi và các cơ quan ở phiá trên khoang bụng .
B.Giúp cơ thể đứng thẳng ; gắn với xương sườn và xương ức thành lồng ngực
C. Giúp cơ thể đứng thẳng và lao động .
D. Bảo đảm cho cơ thể vận động được dễ dàng .
Câu 2 : Trong thành phần của máu , huyết tương chiếm thể tích là :
A. 45% B. 55% C. 92% D. 8%
Câu 3 : Các bệnh nào dễ lây qua đường tiêu hoá: A. Bệnh Sars, bệnh lao phổi B. Bệnh cúm, bệnh ho gà
C. Bệnh thương hàn , thổ tả, tiêu chảy ,bệnh về giun sán D. Cả hai câu A và B đúng .
Câu 4: Cơ co sinh ra loại năng lượng nào là chủ yếu :
A. Điện B. Nhiệt C. Công D. Cả A, B, C.
Câu 5 : Huyết áp là :
A. Áp lực của máu khi di chuyển trong mạch . B. Chiều dài máu di chuyển trong mạch .
C. Lượng máu di chuyển trong mạch . D. Lượng hồng cầu có trong máu .
Câu 6 : Mỗi chu kì co giãn của tim kéo dài:
A. 0,3 giây B. 0,4 giây C. 0,8 giây D. 0,1 giây
2. Mức độ thông hiểu:
Câu 7 : Khi cơ làm việc nhiều , nguyên nhân chủ yếu gây mỏi cơ là ?
A. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều glucôzơ. B. Các tế bào cơ hấp thụ nhiều O2.
C. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2 D. Thiếu O2 cùng với sự tích tụ axit lăctic gây đầu độc cơ
Câu 8 : Cấu trúc nào dưới đây không được xem là bộ phận của ống tiêu hoá :
A. Thực quản B. Gan C. Ruột già D. Ruột thẳng .
Câu 9 : Sản phẩm được tạo ra từ quá trình tiêu quá tinh bột ở khoang miệng là :
A. Glucô B. Mantôzơ C. Axít béo D. Axit amin
Câu 10 : Hậu quả của thức ăn còn bám lại ở răng vào buổi tối là :
A.Tạo môi trường axit phá hủy lớp men răng , ngà răng , gây viêm tủy
Làm cho hôi miệng .
C.Làm cho nước bọt tiết nhiều hơn để tiêu hoá thức ăn .
D.Hai câu A và B đúng .
Câu 11 : Xương to ra về bề ngang là nhờ :
A. Mô xương xốp. B.Sự phân chia các tế bào màng xương
C. Chất tuỷ đỏ có trong đầu xương D.Sự phân chia các tế bào lớp sụn tăng trưởng
Câu 12 : Máu ( gồm huyết tương và các tế bào máu ) thuộc loại mô gì ?
A. Mô biểu bì B. Mô liên kết C. Mô cơ D. Mô thần kinh
3. Mức độ vận dụng:
Câu 13 :Một người kéo vật nặng 5kg từ một nơi thấp lên cao khoảng cách 10 mét thì công của cơ là bao nhiêu ?
A.50jun. B. 100jun. C. 500jun D. 1000jun
Câu 14: Sự giải phóng đôi tay khỏi hoạt động đi đứng ở người có tác dụng trực tiếp đến sự phát triển của :
A. Xương đầu B. Xương cổ C. Lồng ngực D. Xương chậu .
Câu 15 : Câu nào sau đây không đúng :
A. Thành TT dày hơn thành TN .
B. Thành TT trái dày hơn thành TT phải
C. Thành tim dày sẽ tạo áp lực để đẩy máu trong ĐM.
D. Nhờ có van tim nên máu di chuyển theo 1 chiều từ ĐM -> TT -> TN
Câu 16 : Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A. Thích nghi tư thế đứng thẳng và lao động B. Thích nghi với đời sống xã hội
C. Thích nghi với việc ăn thức ăn chín D. Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng Câu 17: Khớp ở chỗ xương đùi và hốc xương hông thuộc loại :
A. Khớp động B. khớp bán động C. Khớp bất động D. Cả A và B.
Câu 18 : Tật cong vẹo cột sống do nguyên nhân chủ yếu nào gây nên ?
A. Ngồi học không đúng tư thế . B. Đi giày, guốc cao gót
C. Thức ăn thiếu canxi D. Thức ăn thiếu vitamin A, C, D
Câu 19 : Huyết áp cao nhất ở :
A. Động mạch phổi B. Động mạch chủ C. Động mạch nhỏ D. Tĩnh mạch chủ Câu 20: Nhờ đâu mà hồng cầu vận chuyển được O2 và CO2 ?
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 79,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)