Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Hóa 9
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 15/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HKI-2011-2012-Hóa 9 thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Vĩnh Phúc
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3 CHƯƠNG MÔN HÓA 9
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các chất: Cu ,Al(OH)3, CO2, , AgNO3, Fe2O3, Na2CO3. Chất nào nói trên tác dụng với :
a/ Dung dịch HCl
b/ Dung dịch NaOH
Viết các phương trình hóa học.
Câu 2: Trình bày phương pháp nhận biết 3 lọ mất nhăn chứa các chất rắn màu trắng:NaCl, Na2CO3, hỗn hợp NaCl và Na2CO3 . Viết PTHH.
Câu 3:Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hoá sau :
Al2O3( Al (Al2(SO4)3 (Al(OH)3 ( Al2O3
Câu 4: 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl ,thu được 448 ml khí (đktc)
a/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
b/Tính hối lượng muối thu được sau phản ứng.
c/Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.. (Na=23, C=12, O=16, Cl=35,5 )
Đáp án:
Câu 1: a/ tác dụng với dung dịch HCl : Al(OH)3, AgNO3, Fe2O3, Na2CO3.
b/ tác dụng với dung dịch NaOH : Al(OH)3, CO2
Câu 2: Dùng thuốc thử là dd HNO3loãng,dư nhỏ vào 3 mẫu thử:
-mẫu không p.ư là HNO3.
-2 mẫu có khí thoát ra là Na2CO3 , hỗn hợp NaClvà Na2CO3. Lọc lấy nước lọc ở 2 mẫu thử nàysau đó cho 2 mẫu nước lọc này tác dụng với dd AgNO3 ,mẫu nước lọc nào tạo kết tủa trắng thì mẫu ban đầu là hỗn hợp NaClvà Na2CO3.Mẫu còn lại là Na2CO3 .
Na2CO3 + 2 HCl ( 2 NaCl + CO2 + H2O
NaCl + AgNO3 ( AgCl + NaNO3
Câu 4: 448ml= 0,448l
NaCl không pư với dd HCl
Na2CO3 + 2 HCl ( 2 NaCl +CO2 +H2O (1)
0,02mol 0,04mol 0,04mol 0,02mol
Số mol CO2 =0,448:22,4 =0,02 mol
a/CM HCl =0,04: 0,02 =2M
b/ m Na2CO3 =0,02.106 =2,12g
m NaCl trong hỗn hợp ban đầu= 5- 2,12 = 2,88g
m NaCl sinh ra (1) :0,04 .58,5 =2,34g
mNaCl sau phản ứng =2,88 +2,34 =5,22g
c/ % m NaCl =(2,88 .100%) :5 =57,6 %
% m Na2CO3 = 100% -57,6% =42,4%
II/TRẮC NGHIỆM
Mức độ biết
Câu 1: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím:
A. Hóa đỏ B. Hóa xanh
C. Không đổi màu D. Kết quả khác
Câu 2 Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 3: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A.Màu xanh vẫn không thay đổi
BMàu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ .
DMàu xah đậm thêm dần
Câu 4; Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước vừa là chất hút ẩm:
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5
C. Fe2O3, SiO2 . D. CaO, P2O5
Câu 5: Người ta dung hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2, CO, N2 . C. NO, N2
B. CO, N2, CO2 D. Không có khí nào
Câu 6: Canxi oxit không có thuộc tính nào sau đây? Canxi oxit là:
Oxit bazơ
Oxit được sử dụng trong công nghiệp luyện kim, hóa chất, xây dựng
C. Oxit được sử dụng để khử chua đất, sát trùng, khử độc môi trường
D. Oxit được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp
Mức độ hiểu:
Câu 7:
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 3 CHƯƠNG MÔN HÓA 9
CHƯƠNG I. CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
I/ TỰ LUẬN
Câu 1: Cho các chất: Cu ,Al(OH)3, CO2, , AgNO3, Fe2O3, Na2CO3. Chất nào nói trên tác dụng với :
a/ Dung dịch HCl
b/ Dung dịch NaOH
Viết các phương trình hóa học.
Câu 2: Trình bày phương pháp nhận biết 3 lọ mất nhăn chứa các chất rắn màu trắng:NaCl, Na2CO3, hỗn hợp NaCl và Na2CO3 . Viết PTHH.
Câu 3:Viết các phương trình phản ứng biểu diễn các biến hoá sau :
Al2O3( Al (Al2(SO4)3 (Al(OH)3 ( Al2O3
Câu 4: 5g hỗn hợp 2 muối Na2CO3 và NaCl tác dụng vừa đủ với 20 ml dung dịch HCl ,thu được 448 ml khí (đktc)
a/ Tính nồng độ mol của dung dịch HCl đã dùng.
b/Tính hối lượng muối thu được sau phản ứng.
c/Tính thành phần phần trăm theo khối lượng của mỗi muối có trong hỗn hợp ban đầu.. (Na=23, C=12, O=16, Cl=35,5 )
Đáp án:
Câu 1: a/ tác dụng với dung dịch HCl : Al(OH)3, AgNO3, Fe2O3, Na2CO3.
b/ tác dụng với dung dịch NaOH : Al(OH)3, CO2
Câu 2: Dùng thuốc thử là dd HNO3loãng,dư nhỏ vào 3 mẫu thử:
-mẫu không p.ư là HNO3.
-2 mẫu có khí thoát ra là Na2CO3 , hỗn hợp NaClvà Na2CO3. Lọc lấy nước lọc ở 2 mẫu thử nàysau đó cho 2 mẫu nước lọc này tác dụng với dd AgNO3 ,mẫu nước lọc nào tạo kết tủa trắng thì mẫu ban đầu là hỗn hợp NaClvà Na2CO3.Mẫu còn lại là Na2CO3 .
Na2CO3 + 2 HCl ( 2 NaCl + CO2 + H2O
NaCl + AgNO3 ( AgCl + NaNO3
Câu 4: 448ml= 0,448l
NaCl không pư với dd HCl
Na2CO3 + 2 HCl ( 2 NaCl +CO2 +H2O (1)
0,02mol 0,04mol 0,04mol 0,02mol
Số mol CO2 =0,448:22,4 =0,02 mol
a/CM HCl =0,04: 0,02 =2M
b/ m Na2CO3 =0,02.106 =2,12g
m NaCl trong hỗn hợp ban đầu= 5- 2,12 = 2,88g
m NaCl sinh ra (1) :0,04 .58,5 =2,34g
mNaCl sau phản ứng =2,88 +2,34 =5,22g
c/ % m NaCl =(2,88 .100%) :5 =57,6 %
% m Na2CO3 = 100% -57,6% =42,4%
II/TRẮC NGHIỆM
Mức độ biết
Câu 1: Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quỳ tím:
A. Hóa đỏ B. Hóa xanh
C. Không đổi màu D. Kết quả khác
Câu 2 Dung dịch A có pH < 7 và tạo chất kết tủa khi tác dụng với dung dịch bari nitrat. Chất A là:
A. HCl B. Na2SO4 C. H2SO4 D. Ca(OH)2
Câu 3: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư vào dung dịch có màu xanh trên thì:
A.Màu xanh vẫn không thay đổi
BMàu xanh nhạt dần rồi mất hẳn
C. xanh nhạt dần, mất hẳn rồi chuyển sang màu đỏ .
DMàu xah đậm thêm dần
Câu 4; Oxit nào sau đây vừa là chất tan trong nước vừa là chất hút ẩm:
A. CaO, SiO2 B. Fe2O3, P2O5
C. Fe2O3, SiO2 . D. CaO, P2O5
Câu 5: Người ta dung hỗn hợp khí gồm CO2, SO2, CO, N2 đi qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư. Khí thoát ra khỏi bình là:
A. SO2, CO, N2 . C. NO, N2
B. CO, N2, CO2 D. Không có khí nào
Câu 6: Canxi oxit không có thuộc tính nào sau đây? Canxi oxit là:
Oxit bazơ
Oxit được sử dụng trong công nghiệp luyện kim, hóa chất, xây dựng
C. Oxit được sử dụng để khử chua đất, sát trùng, khử độc môi trường
D. Oxit được sản xuất bằng phương pháp tổng hợp
Mức độ hiểu:
Câu 7:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)