ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK2 TOÁN 8

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Thủy | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK2 TOÁN 8 thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:

MỘT SỐ ĐỀ THAM KHẢO HỌC KỲ II – MÔN TOÁN 8
ĐỀ 1
Bài 1: Giải các phương trình sau:
a) 10 + 3(x – 2) =2(x + 3) -5 b) c) 2x(x + 2) – 3(x + 2) = 0
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a ) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11 b)
Bài 3: Cho hình chữ nhật có chiều rộng kém chiều dài 20m. Tính diện tích hình chữ nhật biết rằng chu vi hình chữ nhật là 72m.
Bài 4: Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm; AC = 8cm. Kẻ đường cao AH.
CM: (ABC và (HBA đồng dạng với nhau
CM: AH2 = HB.HC
Tính độ dài các cạnh BC, AH
P/giác của góc ACB cắt AH tại E, cắt AB tại D. Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ACD và HCE

ĐỀ 2
Bài 1:Giải phương trình sau :
b) 2(x – 3) + (x – 3)2 = 0 c) |2x + 3| = 5
Bài 2: Giải các bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 2(3x – 2) < 3(4x -3) +11 b)
Bài 3: Một xe máy đi từ A đến B với vận tốc 35 km/h. Sau đó một giờ, trên cùng tuyến đường đó, một ô tô đi từ B đến A với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường từ A đến B dài 115 km. Hỏi sau bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau?
Bài 4: Cho xÂy. Trên tia Ax lấy 2 điểm B và C sao cho AB = 8cm, AC = 15cm. Trên tia Ay lấy 2 điểm D và E sao cho AD = 10cm, AE = 12cm.
a) Cm: (ABE và (ADC đồng dạng. b) Cm: AB.DC = AD.BE
c) Tính DC. Biết BE = 10cm. d) Gọi I là giao điểm của BE và CD. Cm: IB.IE = ID.IC

ĐỀ 3
Bài 1 : Giải phương trình sau:
a) 5x – 2(x – 3) = 3(2x + 5) b) 2x(x – 3) – 2x + 6 = 0 c) |x – 7| = 2x + 3
Bài 2 : Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a) 5 – 3x > 9 b) c) 3x2 > 0
Bài 3 : Tìm hai số biết số thứ nhất gấp ba lần số thứ hai và hiệu hai số bằng 26.
Bài 4 :Cho (ABC vuông tại A , có AB = 6cm , AC = 8cm . Đường phân giác của góc ABC cắt cạnh AC tại D .Từ C kẻ CE  BD tại E.
a) Tính độ dài BC và tỉ số b) Cm (ABD ~ (EBC. Từ đó suy ra BD.EC = AD.BC
c) Cm d) Gọi EH là đường cao của (EBC. Cm: CH.CB = ED.EB.

ĐỀ 4
Bài 1 : Giải các phương trình sau :
a)  b)  c)
Bài 2 : Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a)  b) (x -5)2 > 0 c)
Bài 3 : Một người đi từ A đến B với vận tốc 12 km/h, rồi quay ngay từ B về A với vận tốc 9 km/h, vì vậy thời gian về mất nhiều hơn thời gian đi là 1 giờ. Tính quãng đường AB?
Bài 4 : Cho  có AB = 5 cm ; AC = 12 cm và BC = 13 cm. Vẽ đường cao AH, trung tuyến AM ( H, M thuộc BC ) và MK vuông góc AC.Chứng minh :
a. vuông. b. cân. c. ~ . d.AH.BM = CK.AB.

ĐỀ 5
Bài 1 : Cho biểu thức : .
a) Tìm x để biểu thức A có nghĩa. b) Rút gọn biểu thức A.
c) Tính giá trị của A khi x = 5. d) Với giá trị nào của x thì A = 0.
Bài
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Thủy
Dung lượng: 260,00KB| Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)