ĐÊ CƯƠNG ÔN THI HK2 MÔN HÓA 11CB
Chia sẻ bởi Phước Vĩnh |
Ngày 15/10/2018 |
23
Chia sẻ tài liệu: ĐÊ CƯƠNG ÔN THI HK2 MÔN HÓA 11CB thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHÓI 11 CB
A. LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Phân loại hợp chất hữu cơ. Sơ lược về phân tích nguyên tố (định tính và định lượng).
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ ( chú ý các công thức tính và điều kiện để thiết lập CTPT chất hữu cơ).
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ ( CTCT.Thuyết CTHH. Đồng đẳng, đồng phân. Liên kết và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ).
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO
I. Ankan
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của ankan.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của ankan.
Bài toán xác định CTPT ankan.
II. Xicloankan.
Cấu tạo, tên gọi của xicloankan. CTPT tổng quát của xicloankan.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của xicloankan. So sánh với ankan.
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO ( anken, ankađien, ankin)
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của anken, ankađien và ankin.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của anken, ankađien và ankin.
So sánh cấu tạo và tính chất của hiđrocacbon không no vơi hiđrocacbon no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no.
Phân biệt khái niệm phản ứng cộng hợp, phản ứng trùng hợp, phản ứng đime hoá, phản ứng trime hoá. Cho thí dụ minh hoạ.
Bài toán xác định CTPT anken, ankađien và ankin dựa và CTPT tổng quát.
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCACBON
I. Hiđrocac bon thơm.
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của dãy đồng đẳng benzen ( aren).
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của benzen và toluen.
So sánh cấu tạo và tính chất ( vật lí và hoá học) của benzen và các ankylbenzen với hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no với benzen và toluen.
Cấu tạo, tính chất, ứng dụng, và điều chế của một số hiđrocacbon thơm khác như stiren, naphtalen.
Bài toán xác định CTPT dựa vào CTPT tổng quát.
Bài tập về phân biệt giữa các loại hiđrocacbon đã học.
II. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.
Nêu khái niệm và cho thí dụ về phản ứng crăckinh nhiệt, crăckinh có xúc tác và nhiệt, phản ứng rifominh.
Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. Ứng dụng.
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
Khái niệm, phân loại và tên gọi một số dẫn xuất halogen.
Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế dẫn xuất halogen.
Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol no đơn chức. CTPT tổng quát của ancol no đơn chức mạch hở.
Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế ancol, glixerol.
Phân biệt ancol no, đơn chức với ancol đa chức có nhóm –OH liền kề ( ví dụ: grixerol).
Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và tên gọi một số phenol phenol.
Xét phenol đơn giản C6H5OH về cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế.
Phân biệt Ancol no đơn chức, glixerol với phenol.
Quan hệ giữa dẫn xuất halogen – ancol, phenol và ngược lại ( nếu có).
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Anđehit.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của anđehit no, đơn chức , mạch hở.
2 Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế anđehit ( chủ yếu là anđehit no, đơn chức , mạch hở).
------------------------------------------------------
II. Xeton
Định nghĩa, tính chất, điều chế và ứng dụng của phen nol.
III. Axit cacboxylic.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của axxitcacboxylic no, đơn chức , mạch hở.
2. Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế axit cacboxylic.
3. Mỗi quan hệ giữa cácloại hiđrocacbon – dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol –
anđehit – axit cacboxylic – este và ngược lại ( nếu có).
4. Bài toán xác định CTPT: dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol – anđehit – axit
cacboxylic.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. BÀI TẬP (Làm lại các bài tập trong SGK và SBT. Làm thêm các loại bài tập sau).
MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPTRẮC NHIỆM DÀNH CHO HỌC SINH THAM KHẢO
BÀI TẬP
I. BÀI TẬP: ANKAN – XICLOANKAN.
1
A. LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 4: ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ
Phân loại hợp chất hữu cơ. Sơ lược về phân tích nguyên tố (định tính và định lượng).
Công thức phân tử hợp chất hữu cơ ( chú ý các công thức tính và điều kiện để thiết lập CTPT chất hữu cơ).
Cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ ( CTCT.Thuyết CTHH. Đồng đẳng, đồng phân. Liên kết và cấu trúc phân tử hợp chất hữu cơ).
CHƯƠNG 5: HIĐROCACBON NO
I. Ankan
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của ankan.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của ankan.
Bài toán xác định CTPT ankan.
II. Xicloankan.
Cấu tạo, tên gọi của xicloankan. CTPT tổng quát của xicloankan.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của xicloankan. So sánh với ankan.
CHƯƠNG 6: HIĐROCACBON KHÔNG NO ( anken, ankađien, ankin)
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của anken, ankađien và ankin.
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của anken, ankađien và ankin.
So sánh cấu tạo và tính chất của hiđrocacbon không no vơi hiđrocacbon no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon không no và hiđrocacbon no.
Phân biệt khái niệm phản ứng cộng hợp, phản ứng trùng hợp, phản ứng đime hoá, phản ứng trime hoá. Cho thí dụ minh hoạ.
Bài toán xác định CTPT anken, ankađien và ankin dựa và CTPT tổng quát.
CHƯƠNG 7: HIĐROCACBON THƠM. NGUỒN HIĐROCACBON THIÊN NHIÊN. HỆ THỐNG HOÁ VỀ HIĐROCACBON
I. Hiđrocac bon thơm.
Đồng đẳng, đồng phân ( cấu tạo), danh pháp và CTPT tổng quát của dãy đồng đẳng benzen ( aren).
Tính chất ( vật lí và hoá học), điều chế và ứng dụng của benzen và toluen.
So sánh cấu tạo và tính chất ( vật lí và hoá học) của benzen và các ankylbenzen với hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no. Mối quan hệ giữa hiđrocacbon no và hiđrocacbon không no với benzen và toluen.
Cấu tạo, tính chất, ứng dụng, và điều chế của một số hiđrocacbon thơm khác như stiren, naphtalen.
Bài toán xác định CTPT dựa vào CTPT tổng quát.
Bài tập về phân biệt giữa các loại hiđrocacbon đã học.
II. Khí thiên nhiên, khí mỏ dầu, dầu mỏ.
Nêu khái niệm và cho thí dụ về phản ứng crăckinh nhiệt, crăckinh có xúc tác và nhiệt, phản ứng rifominh.
Thành phần chính của khí thiên nhiên và khí mỏ dầu. Ứng dụng.
CHƯƠNG 8: DẪN XUẤT HALOGEN – ANCOL – PHENOL
Khái niệm, phân loại và tên gọi một số dẫn xuất halogen.
Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế dẫn xuất halogen.
Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và danh pháp của ancol no đơn chức. CTPT tổng quát của ancol no đơn chức mạch hở.
Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế ancol, glixerol.
Phân biệt ancol no, đơn chức với ancol đa chức có nhóm –OH liền kề ( ví dụ: grixerol).
Định nghĩa, phân loại, đồng đẳng, đồng phân và tên gọi một số phenol phenol.
Xét phenol đơn giản C6H5OH về cấu tạo, tính chất, ứng dụng và điều chế.
Phân biệt Ancol no đơn chức, glixerol với phenol.
Quan hệ giữa dẫn xuất halogen – ancol, phenol và ngược lại ( nếu có).
CHƯƠNG 9: ANĐEHIT – XETON – AXIT CACBOXYLIC
Anđehit.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của anđehit no, đơn chức , mạch hở.
2 Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế anđehit ( chủ yếu là anđehit no, đơn chức , mạch hở).
------------------------------------------------------
II. Xeton
Định nghĩa, tính chất, điều chế và ứng dụng của phen nol.
III. Axit cacboxylic.
1. Khái niệm, phân loại, danh pháp và cấu tạo của axxitcacboxylic no, đơn chức , mạch hở.
2. Tính chất vật lí, hoá học, ứng dụng và điều chế axit cacboxylic.
3. Mỗi quan hệ giữa cácloại hiđrocacbon – dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol –
anđehit – axit cacboxylic – este và ngược lại ( nếu có).
4. Bài toán xác định CTPT: dẫn xuất halogen – ancol, xeton, phenol – anđehit – axit
cacboxylic.
----------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
B. BÀI TẬP (Làm lại các bài tập trong SGK và SBT. Làm thêm các loại bài tập sau).
MỘT SỐ CÂU HỎI VÀ BÀI TẬPTRẮC NHIỆM DÀNH CHO HỌC SINH THAM KHẢO
BÀI TẬP
I. BÀI TẬP: ANKAN – XICLOANKAN.
1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phước Vĩnh
Dung lượng: 398,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)