De cuong on thi HK2 2015
Chia sẻ bởi Trần Anh Mạnh |
Ngày 10/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: De cuong on thi HK2 2015 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG TIẾNG ANH 6- HỌC KÌ II
I, TENSES : (Các thì)
1, Present Simple Tense: (Thì Hiện Tại Đơn) : diễn tả hành động xảy ra hàng ngày (lặp đi lặp lại) hoặc một sự thật hiển nhiên.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “Always”, “Usually”, “Often”, “Sometimes”, “Never”, “Every + (day, week, night, month, year, ………)” ta sử dụng thì Hiện Tại Đơn.
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I / We / You / They / S(số nhiều) + V(B.I : n/m)
b) He / She / It / S(số ít)+ Vs / Ves (thêm “es” nếu động từ tận cùng là “X, O, Ch, Sh, Z, S”)
Ex: Lan brushes her teeth every night. (brush)
B, Negative (Phủ định)
a) I / We / You / They / S(số nhiều) + don’t + V(B.I)
b) He / She / It / S(số ít) + doesn’t + V(B.I)
C, Interrogative (Nghi vấn)
a) Do + I / We / You / They / S(số nhiều) + V(B.I) ?
=> Yes, I / We / You / They / S(số nhiều) + do.
=> No, I / We / You / They / S(số nhiều) + don’t.
b) Does + He / She / It / S(số ít) + V(B.I) ?
=> Yes, He / She / It / S(số ít) + does.
=> No, He / She / It / S(số ít) + doesn’t.
Ex: She goes to school by bus every day.
=> Does she go to school by bus every day ?
2, Present Progressive Tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn) : diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “Now = at the moment : bây giờ”, ta sử dụng thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I + am + V – ing .
b) We / You / They / S(số nhiều) + are + V – ing .
c) He / She / It / S(số ít) + is + V – ing .
Ex: Now, we are listening to music. (listen)
B, Negative (Phủ định)
a) I + am not + V – ing .
b) We / You / They / S(số nhiều) + aren’t + V – ing .
c) He / She / It / S(số ít) + isn’t + V – ing .
Ex: Now, we aren’t listening to music. (listen)
C, Interrogative (Nghi vấn)
a) Are + We / You / They / S(số nhiều) + V – ing ?
=> Yes, We / I / They / S(số nhiều) + are.
=> No, We / I / They / S(số nhiều) + aren’t.
b) Is + He / She / It / S(số ít) + V – ing ?
=> Yes, He / She / It / S(số ít) + is.
=> No, He / She / It / S(số ít) + isn’t.
2, Close Future Tense: (Thì Tương Lai Gần) : diễn tả một dự định.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “tonight”, “tomorrow”, ta sử dụng thì.Tương Lai Gần
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I + am + going to + V n/m.
b) We / You / They / S(số nhiều) + are + going to + V n/m.
c) He / She / It / S(số ít) + is + going to + V n/m.
Ex: We are going to play soccer tomorrow. (play)
B, Negative (Phủ định)
a) I + am not + going to + V n/m.
b) We / You / They / S(số nhiều) + aren’t + going to + V n/m.
c) He / She / It / S(số ít) + isn’t +
I, TENSES : (Các thì)
1, Present Simple Tense: (Thì Hiện Tại Đơn) : diễn tả hành động xảy ra hàng ngày (lặp đi lặp lại) hoặc một sự thật hiển nhiên.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “Always”, “Usually”, “Often”, “Sometimes”, “Never”, “Every + (day, week, night, month, year, ………)” ta sử dụng thì Hiện Tại Đơn.
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I / We / You / They / S(số nhiều) + V(B.I : n/m)
b) He / She / It / S(số ít)+ Vs / Ves (thêm “es” nếu động từ tận cùng là “X, O, Ch, Sh, Z, S”)
Ex: Lan brushes her teeth every night. (brush)
B, Negative (Phủ định)
a) I / We / You / They / S(số nhiều) + don’t + V(B.I)
b) He / She / It / S(số ít) + doesn’t + V(B.I)
C, Interrogative (Nghi vấn)
a) Do + I / We / You / They / S(số nhiều) + V(B.I) ?
=> Yes, I / We / You / They / S(số nhiều) + do.
=> No, I / We / You / They / S(số nhiều) + don’t.
b) Does + He / She / It / S(số ít) + V(B.I) ?
=> Yes, He / She / It / S(số ít) + does.
=> No, He / She / It / S(số ít) + doesn’t.
Ex: She goes to school by bus every day.
=> Does she go to school by bus every day ?
2, Present Progressive Tense: (Thì Hiện Tại Tiếp Diễn) : diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm hiện tại.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “Now = at the moment : bây giờ”, ta sử dụng thì Hiện Tại Tiếp Diễn.
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I + am + V – ing .
b) We / You / They / S(số nhiều) + are + V – ing .
c) He / She / It / S(số ít) + is + V – ing .
Ex: Now, we are listening to music. (listen)
B, Negative (Phủ định)
a) I + am not + V – ing .
b) We / You / They / S(số nhiều) + aren’t + V – ing .
c) He / She / It / S(số ít) + isn’t + V – ing .
Ex: Now, we aren’t listening to music. (listen)
C, Interrogative (Nghi vấn)
a) Are + We / You / They / S(số nhiều) + V – ing ?
=> Yes, We / I / They / S(số nhiều) + are.
=> No, We / I / They / S(số nhiều) + aren’t.
b) Is + He / She / It / S(số ít) + V – ing ?
=> Yes, He / She / It / S(số ít) + is.
=> No, He / She / It / S(số ít) + isn’t.
2, Close Future Tense: (Thì Tương Lai Gần) : diễn tả một dự định.
@ Chú ý : nếu trong câu có trạng từ “tonight”, “tomorrow”, ta sử dụng thì.Tương Lai Gần
A, Affirmative (Khẳng định)
a) I + am + going to + V n/m.
b) We / You / They / S(số nhiều) + are + going to + V n/m.
c) He / She / It / S(số ít) + is + going to + V n/m.
Ex: We are going to play soccer tomorrow. (play)
B, Negative (Phủ định)
a) I + am not + going to + V n/m.
b) We / You / They / S(số nhiều) + aren’t + going to + V n/m.
c) He / She / It / S(số ít) + isn’t +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Anh Mạnh
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)