Đề cương ôn thi HK II Lý 7-11-12
Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương |
Ngày 17/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HK II Lý 7-11-12 thuộc Vật lí 7
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS VĨNH PHÚC NGÂN HÀNG ĐỀ KIỂM TRA
TỔ LÍ – TIN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN VẬT LÝ 7
I-TRẮC NGHIỆM :
1/ NHẬN BIẾT :
CÂU 1 : Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện :
A. Đập nhẹ thước nhiều lần trên bàn.
B. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô nhiều lần.
C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa.
D. Áp thước nhựa vào một cực của pin
CÂU 2 : Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau.
B.Đẩy nhau.
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau.
D.Không có lực tác dụng.
CÂU 3 : Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.
D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
CÂU 4 : Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép.
B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Một đoạn ruột bút chì.
CÂU 5 : Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế.
B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng.
D.Cường độ dòng điện.
CÂU 6 : Vôn kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế.
B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng.
D.Cường độ dòng điện .
2/ THÔNG HIỂU :
CÂU 7 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
CÂU 8 : Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước.
B. Nồi cơm điện.
C. Công tắc.
D. Tivi
CÂU 9 : Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế.
B.Giữa hai chốt (+) và (-) của ampe kế luôn có một hiệu điện thế.
C.Giữa hai chốt (+) và (-) của vôn kế luôn có một hiệu điện thế.
D.Giữa hai cực của pin còn mới có một hiệu điện thế.
CÂU 10 : Trong y học tác dụng sinh lý của dòng điện sử dụng trong ;
A. Chạy điện khi châm cứu.
B. Đo điện não đồ.
C. Chụp Xquang.
D. Đo huyết áp.
CÂU 11 : Vật nào dưới đây không có electron tự do :
A. Một đoạn dây đồng.
B. Một đoạn vỏ dây điện.
C. Một khối sắt.
D. Một cây đinh thép.
CÂU 12 : Ta biết chỉ có hai loại điện tích ( điện tích âm và điện tích dương ). Tìm nhận xét đúng:
A. Vật nhiễm điện âm thì chỉ mang các điện tích âm.
B. Vật nhiễm điện dương thì chỉ mang các điện tích dương.
C. Vật nhiễm điện âm nếu mất Êlectrôn.
D. Vật nhiễm điện dương nếu mất Êlectrôn .
3/VẬN DỤNG :
CÂU 13 : Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?
CÂU 14 : Ampe kế có giới hạn đo là 50mA , đo cường độ dòng điện nào là phù hợp?
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 35mA.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 120 mA.
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
CÂU 15 : Có ba vật giống hệt nhau bị nhiễm điện. Khi đặt vật C tại trung điểm của hai vật A,B người ta thấy vật C bị hút về phía A.
A. Ba vật đã cho nhiễm điện cùng dấu.
B.Vật
TỔ LÍ – TIN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN VẬT LÝ 7
I-TRẮC NGHIỆM :
1/ NHẬN BIẾT :
CÂU 1 : Trong các cách sau đây, cách nào làm thước nhựa dẹt nhiễm điện :
A. Đập nhẹ thước nhiều lần trên bàn.
B. Cọ xát mạnh thước nhựa bằng miếng vải khô nhiều lần.
C. Chiếu ánh sáng đèn vào thước nhựa.
D. Áp thước nhựa vào một cực của pin
CÂU 2 : Hai quả cầu bằng nhựa có cùng kích thước, nhiễm điện cùng loại như nhau. Giữa chúng có lực tác dụng như thế nào trong số các khả năng sau:
A.Hút nhau.
B.Đẩy nhau.
C.Có lúc hút, có lúc đẩy nhau.
D.Không có lực tác dụng.
CÂU 3 : Dòng điện là gì ?
A. Dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
B.Dòng các nguyên tử dịch chuyển có hướng.
C. Dòng các phân tử dịch chuyển có hướng.
D. Dòng chất lỏng dịch chuyển có hướng.
CÂU 4 : Vật nào dưới đây là vật cách điện ?
A. Một đoạn dây thép.
B. Một đoạn dây nhôm.
C. Một đoạn dây nhựa.
D. Một đoạn ruột bút chì.
CÂU 5 : Ampe kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế.
B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng.
D.Cường độ dòng điện.
CÂU 6 : Vôn kế là dụng cụ dùng để đo:
A.Hiệu điện thế.
B.Nhiệt độ.
C.Khối lượng.
D.Cường độ dòng điện .
2/ THÔNG HIỂU :
CÂU 7 : Sau một thời gian hoạt động, cánh quạt dính nhiều bụi vì:
A. Cánh quạt cọ sát với không khí, bị nhiễm điện nên hút nhiều bụi.
B. Cánh quạt bị ẩm nên hút nhiều bụi.
C. Một số chất nhờn trong không khí đọng lại ở cánh quạt và hút nhiều bụi.
D. Bụi có chất keo nên bám vào cánh quạt.
CÂU 8 : Tác dụng nhiệt của dòng điện trong các dụng cụ nào dưới đây có lợi ?
A. Máy bơm nước.
B. Nồi cơm điện.
C. Công tắc.
D. Tivi
CÂU 9 : Câu khẳng định nào sau đây là đúng:
A.Giữa hai đầu bóng đèn luôn có một hiệu điện thế.
B.Giữa hai chốt (+) và (-) của ampe kế luôn có một hiệu điện thế.
C.Giữa hai chốt (+) và (-) của vôn kế luôn có một hiệu điện thế.
D.Giữa hai cực của pin còn mới có một hiệu điện thế.
CÂU 10 : Trong y học tác dụng sinh lý của dòng điện sử dụng trong ;
A. Chạy điện khi châm cứu.
B. Đo điện não đồ.
C. Chụp Xquang.
D. Đo huyết áp.
CÂU 11 : Vật nào dưới đây không có electron tự do :
A. Một đoạn dây đồng.
B. Một đoạn vỏ dây điện.
C. Một khối sắt.
D. Một cây đinh thép.
CÂU 12 : Ta biết chỉ có hai loại điện tích ( điện tích âm và điện tích dương ). Tìm nhận xét đúng:
A. Vật nhiễm điện âm thì chỉ mang các điện tích âm.
B. Vật nhiễm điện dương thì chỉ mang các điện tích dương.
C. Vật nhiễm điện âm nếu mất Êlectrôn.
D. Vật nhiễm điện dương nếu mất Êlectrôn .
3/VẬN DỤNG :
CÂU 13 : Mũi tên trong sơ đồ mạch điện nào trong các hình vẽ
sau đây chỉ đúng chiều qui ước của dòng điện ?
CÂU 14 : Ampe kế có giới hạn đo là 50mA , đo cường độ dòng điện nào là phù hợp?
A. Dòng điện qua bóng đèn pin có cường độ 35mA.
B. Dòng điện qua đèn điốt phát quang có cường độ 120 mA.
C. Dòng điện qua nam châm điện có cường độ 0,8A.
D. Dòng điện qua bóng đèn xe máy có cường độ 1,2A.
CÂU 15 : Có ba vật giống hệt nhau bị nhiễm điện. Khi đặt vật C tại trung điểm của hai vật A,B người ta thấy vật C bị hút về phía A.
A. Ba vật đã cho nhiễm điện cùng dấu.
B.Vật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 351,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)