Đề cương ôn thi HK II Hóa 9-11-12

Chia sẻ bởi Võ Thị Thiên Hương | Ngày 15/10/2018 | 33

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HK II Hóa 9-11-12 thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Vĩnh Phúc Câu hỏi kiểm tra , đánh giá môn hóa học

HÓA 9

CHƯƠNG 3- PHI KIM
Mức độ biết
Câu 1: Dãy nào sắp xếp theo thứ tự tính phi kim giảm dần:
A/ S, P, Si, Cl ; B/ Cl, Si, S, P ; C/ Cl, S, P, Si ; D/ Cl, P, S, Si
Câu 2: Cách sắp xếp nào sau đây đúng theo chiều tính kim loại tăng dần:
A/ Al, Mg, Na, K ; B/ Mg, Na, K, Al ; C/ Na, Al, K, Mg ; D/ K, Al, Mg, Na
Câu 3: Dung dịch chất nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh:
A/ HNO3 ; B/ H2SO4 ; C/ HCl ; D/ HF
Mức độ hiểu
Câu 4: Dãy chất nào sau đây tác dụng với SiO2:
A/ CO2, H2O, CaO ; B/ CO2, H2SO4, NaOH ;
C/ H2SO4, CaO, NaOH ; D/ NaOH, Na2CO3, CaO
Câu 5: Để phân biệt dung dịch Na2SO4 và dung dịch Na2CO3, dùng thuốc thử là dung dịch nào sau đây:
A/ BaCl2 ; B/ HCl ; C/ NaOH ; D/ NaCl
Câu 6: Khi sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 để tạo muối cacbonat axit thì tỉ lệ số mol CO2 và Ca(OH)2 phải là:
A/ 3: 2 ; B/ 1: 1 ; C/ 2: 1 ; D/ 1: 2
Vận dụng thấp
Câu 7: Khối lượng kết tủa tạo ra khi cho 21,2 gam Na2CO3 tác dụng vừa đủ với dung dịch Ba(OH)2 là:
A/ 3,94 gam ; B/ 39,4 gam ; C/ 25,7 gam ; D/ 51,4 gam
Câu 8: Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hiđro có công thức chung là RH4, trong hợp chất này hiđro chiếm 25% về khối lượng. Nguyên tố R là:
A/ Nitơ ; B/ Silic ; C/ Photpho ; D/ Cacbon
Vận dụng cao
Câu 9: Nung nóng hỗn hợp CaCO3 và MgCO3, thu được 76 gam hai oxit và 33,6 lít khí CO2 ở đktc. Khối lượng của hỗn hợp lúc ban đầu là:
A/ 142 gam ; B/ 138 gam ; C/ 132 gam ; D/ 130 gam
Câu 10: Cho 19 gam hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 tác dụng với 100 gam dung dịch HCl, sinh ra 4,48 lít khí ở đktc. Khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp lần lượt là:
A/ 10,6 gam và 8,4 gam ; B/ 16 gam và 3 gam ;
C/ 10,5 gam và 8,5 gam ; D/ Kết quả khác
II/ TỰ LUẬN:
Câu 1: Có những chất sau: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCl2, CaCO3. Hãy cho biết chất nào tác dụng được với:
Dung dịch HCl?
Dung dịch Na2CO3?
Dung dịch NaOH?
Viết các PTHH
Câu 2: Oxit cao nhất của nguyên tố R có công thức chung là R2O5. Trong hợp chất khí với hiđro thì nguyên tố R chiếm 82,35% về khối lượng.
Xác định tên nguyên tố R
Viết công thức hóa học các hợp chất của R với oxi và hiđro
ĐÁP ÁN
I/Trắc nghiệm:

Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10


C
A
D
D
B
C
B
D
A
A


II/ Tự luận:
Câu 1:
Với dd HCl: NaHCO3, Ca(OH)2, CaCO3
Với dd Na2CO3: Ca(OH)2, CaCO3
Với dd NaOH: NaHCO3
Câu 2:
a) Từ công thức R2O5 ==> R (V)
Công thức hợp chất khí: RH3
Tỉ lệ:
mR R 83,25
= =
MRH3 R + 3 100

==> 100R = 83,25 ( R + 3)
==> R = 14
R là nitơ N
b) Công thức oxit: N2O5
Công thức hợp chất khí: NH3


CHƯƠNG IV- HIDROCACBON- NHIÊN LIỆU
Mức độ chuẩn: nhận biết
Câu 1:Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan. B. etylen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 2. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng số nguyên tử cacbon, tham gia phản ứng cộng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Võ Thị Thiên Hương
Dung lượng: 107,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)