Đề cương ôn thi HK II
Chia sẻ bởi Triệu Thị Chúc |
Ngày 15/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi HK II thuộc Sinh học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HK II
MÔN : SINH 8
Năm học :2010-2011
Trắc nghiệm
Câu 1:Tuyến giáp tiết ra hoocmôn :
A.Tirôxin B.Canxitônin C.Insulin D.Ađrênalin
Câu 2:Tế bào α ở đảo tụy tiết ra hoocmôn :
A. Tirôxin B.Glucagôn C.Testôstêrôn D. Canxitônin
Câu 3: Loại thực phẩm nhiều gluxit nhất:
A.Đậu tương và đậu xanh B.Gạo và lúa mì
C.Giá đỗ và trứng D.Dầu lạc và vừng
Câu 4:Lớp tế bào chết ở da là :
A.Tầng sừng B.Tầng sừng và lớp bì
C.Tầng sừng và tuyến nhờn D.Lớp bì và tuyến nhờn
Câu 5:Tuyến nội tiết lớn nhất ở người là :
A.Tuyến yên B.Tuyến tụy C.Tuyến trên thận D.Tuyến giáp
Câu 6:Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì:
A.Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể.
B.Điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết khác.
C.Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.
D.Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự trao đổi glucozo,các chất khoáng của cơ thể.
Câu 7:Đến tuổi trưởng thành,cơ quan sản sinh tinh trùng là:
A.Tinh hoàn B.Thận C.Tinh hoàn và thận D.Túi tinh
Câu 8:Trung ương thần kinh gồm:
A.Não bộ và tủy sống B.Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh
C.Não bộ,tủy sống và dây thần kinh D.Não bộ,tủy sống,dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 9:Chức năng nội tiết của tuyến tụy là :
A.Tiết glucagôn,biến glicôgen thành glucozơ và dịch tụy đổ vào tá tràng
B.Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin,biến glucozơ thành glicôgen và dịch tụy đổ vào tá tràng
C.Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucozơ và nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin,biến glucozơ thành glicôgen
D.Tiết insulin, biến glucozơ thành glicôgen,tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucozơ và dịch tụy đổ vào tá tràng
Câu 10: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì :
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
Câu 11: Chức năng của da là :
A. Bảo vệ, cảm giác, vận động B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, vận động
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt, bài tiết D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt, bài tiết
Câu 12: Các đơn vị chức năng của thận gồm :
A. Thận, nang cầu thận, cầu thận, B. Thận, ống đái, nang cầu thận
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu D.Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
Câu 13: Da có cấu tạo gồm :
A. Lớp biểu bì, tầng sừng và tầng tế bào sống B. Lớp bì, các sợi mô liên kết, tầng sừng
C. Lớp mỡ, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Câu 14: Chức năng của cầu là:
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu D. Lọc máu hình thành nước tiểu và thải nước tiểu
Câu 15: Nơron có nhiệm vụ là :
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B.Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh D.Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 16 Cơ quan điều hòa phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là :
A. Trụ não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Đại não
Câu 17Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là :
A. Bóng đái B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận
Câu 18 Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh người là:
A. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm B. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
C. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm D. Dây thần kinh
MÔN : SINH 8
Năm học :2010-2011
Trắc nghiệm
Câu 1:Tuyến giáp tiết ra hoocmôn :
A.Tirôxin B.Canxitônin C.Insulin D.Ađrênalin
Câu 2:Tế bào α ở đảo tụy tiết ra hoocmôn :
A. Tirôxin B.Glucagôn C.Testôstêrôn D. Canxitônin
Câu 3: Loại thực phẩm nhiều gluxit nhất:
A.Đậu tương và đậu xanh B.Gạo và lúa mì
C.Giá đỗ và trứng D.Dầu lạc và vừng
Câu 4:Lớp tế bào chết ở da là :
A.Tầng sừng B.Tầng sừng và lớp bì
C.Tầng sừng và tuyến nhờn D.Lớp bì và tuyến nhờn
Câu 5:Tuyến nội tiết lớn nhất ở người là :
A.Tuyến yên B.Tuyến tụy C.Tuyến trên thận D.Tuyến giáp
Câu 6:Tuyến yên có vai trò quan trọng nhất trong các tuyến nội tiết vì:
A.Có vai trò quan trọng trong quá trình trao đổi chất của cơ thể.
B.Điều hòa hoạt động của các tuyến nội tiết khác.
C.Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự tăng trưởng của cơ thể.
D.Tiết hoocmôn ảnh hưởng đến sự trao đổi glucozo,các chất khoáng của cơ thể.
Câu 7:Đến tuổi trưởng thành,cơ quan sản sinh tinh trùng là:
A.Tinh hoàn B.Thận C.Tinh hoàn và thận D.Túi tinh
Câu 8:Trung ương thần kinh gồm:
A.Não bộ và tủy sống B.Não bộ, tủy sống và hạch thần kinh
C.Não bộ,tủy sống và dây thần kinh D.Não bộ,tủy sống,dây thần kinh và hạch thần kinh
Câu 9:Chức năng nội tiết của tuyến tụy là :
A.Tiết glucagôn,biến glicôgen thành glucozơ và dịch tụy đổ vào tá tràng
B.Nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin,biến glucozơ thành glicôgen và dịch tụy đổ vào tá tràng
C.Nếu đường huyết thấp sẽ tiết glucagôn biến glicôgen thành glucozơ và nếu đường huyết cao sẽ tiết insulin,biến glucozơ thành glicôgen
D.Tiết insulin, biến glucozơ thành glicôgen,tiết glucagôn, biến glicôgen thành glucozơ và dịch tụy đổ vào tá tràng
Câu 10: Nhịn đi tiểu lâu có hại vì :
A. Dễ tạo sỏi thận và hạn chế hình thành nước tiểu liên tục
B. Dễ tạo sỏi thận và có thể gây viêm bóng đái
C. Hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
D. Dễ tạo sỏi thận, hạn chế hình thành nước tiểu liên tục và có thể gây viêm bóng đái
Câu 11: Chức năng của da là :
A. Bảo vệ, cảm giác, vận động B. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt, vận động
C. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt, bài tiết D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt, bài tiết
Câu 12: Các đơn vị chức năng của thận gồm :
A. Thận, nang cầu thận, cầu thận, B. Thận, ống đái, nang cầu thận
C. Thận, cầu thận, ống dẫn nước tiểu D.Cầu thận, nang cầu thận và ống thận
Câu 13: Da có cấu tạo gồm :
A. Lớp biểu bì, tầng sừng và tầng tế bào sống B. Lớp bì, các sợi mô liên kết, tầng sừng
C. Lớp mỡ, tuyến mồ hôi, tuyến nhờn D. Lớp biểu bì, lớp bì, lớp mỡ dưới da
Câu 14: Chức năng của cầu là:
A. Lọc máu và hình thành nước tiểu B. Lọc máu và hình thành nước tiểu chính thức
C. Hình thành nước tiểu và thải nước tiểu D. Lọc máu hình thành nước tiểu và thải nước tiểu
Câu 15: Nơron có nhiệm vụ là :
A. Cảm ứng và dẫn truyền xung thần kinh B.Cảm ứng và hưng phấn xung thần kinh
C. Hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh D.Cảm ứng, hưng phấn và dẫn truyền xung thần kinh
Câu 16 Cơ quan điều hòa phối hợp các hoạt động phức tạp của cơ thể là :
A. Trụ não B. Tiểu não C. Não trung gian D. Đại não
Câu 17Cơ quan quan trọng nhất trong hệ bài tiết nước tiểu là :
A. Bóng đái B. Ống đái C. Ống dẫn nước tiểu D. Thận
Câu 18 Bộ phận ngoại biên của hệ thần kinh người là:
A. Dây thần kinh và cơ quan thụ cảm B. Hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm
C. Dây thần kinh, hạch thần kinh và cơ quan thụ cảm D. Dây thần kinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Triệu Thị Chúc
Dung lượng: 55,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)