đề cương ôn thi HK 1 TA 9
Chia sẻ bởi Thanh Thủy |
Ngày 10/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: đề cương ôn thi HK 1 TA 9 thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 9 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
PHẦN 1: NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM.
1. Tenses - Một số thời thì.
Tenses/Forms
Active – Dạng chủ động
Passive – Dạng bị động
Present Simple
Hiện tại đơn
S + am/is/are + N/Adj
S + V(s,es)(+O) …
S + am/is/are + p.p(+ by O)
Present Progressive
S + am/is/are + V-ing(+O) …
S + am/is/are + being + p.p(+ by O)
Present Perfect
S + have/has + p.p(+O) …
S + have/has + been + p.p(+ by O)
Past Simple
S + was/were + N/Adj
S + V-ed/V2(+O) …
S + was/were + being + p.p(+ by O)
Past Progressive
S + was/were + V-ing(+O) …
S + was/were + being + p.p(+ by O)
Past Perfect
S + had + p.p(+O) …
S + had + been + p.p(+ by O)
Simple Future
S + will/shall + V-inf(+O) …
S + will/shall + be + p.p(+ by O)
Near Future
S + am/is/are + going to + V-inf(+O) …
S + am/is/are + going to be + p.p(+ by O)
Modal Verbs
S + M.V. + V-inf(+O) …
S + M.V. + be + p.p(+ by O)
2. Reported Speech – Câu gián tiếp.
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thì
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Present Simple
Past Simple
This/ These
That/ Those
Present progressive
Past progressive
Here
There
Present Perfect
Past Perfect
Now
Then
Past Simple
Past perfect
Today/ Tonight
That day/ That night
Will
Would
Tomorrow
The next day/ the following day
Must
Had to
Next
The next / The following
Can
Could
Yesterday
The day before, the previous day
Near Future
Am/is/are going to
Near Future in the past
Was/were going to
Last (week, month…)
The week/month… before
The previous week/month…
may
might
ago
before
Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I ( He /she We ( They He /She /they ( He /She /They
*Statement:
S + said (to + O) / told + O: “S’ + V + …”
( S + said (to + O) (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
S + told + O + (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
*Yes /No -question:
- S + asked + O: “Trợ từ để hỏi(Do, Does,...) + S’ +V + …?”
( S + asked + O + if /whether+ S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Will/Shall; Can; May;… + S’ + V-inf +…?”
( S + asked + O + if /whether + S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Wh-question:
- S + asked + O: “Question word + trợ từ để hỏi(do, does,...) + S’ +V + …?”
( S + asked + O + Question word+ S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Question word + will/shall; can; may;… + S’ + V-inf +…?”
( S + asked + O + Question word+ S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Chú ý dạng câu đề nghị, yêu cầu, khuyên ngăn:
S + asked/told/adviced + O + to V-inf
3. Một số ngữ pháp khác:
a. Wish- sentences: (Câu ước) If only… = I wish…
- Hiện tại : S + wish/ wishes + S + were / V-ed / V2 + O.
- Tương lai: S + wish/wishes +
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH 9 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2015 – 2016
PHẦN 1: NGỮ PHÁP TRỌNG TÂM.
1. Tenses - Một số thời thì.
Tenses/Forms
Active – Dạng chủ động
Passive – Dạng bị động
Present Simple
Hiện tại đơn
S + am/is/are + N/Adj
S + V(s,es)(+O) …
S + am/is/are + p.p(+ by O)
Present Progressive
S + am/is/are + V-ing(+O) …
S + am/is/are + being + p.p(+ by O)
Present Perfect
S + have/has + p.p(+O) …
S + have/has + been + p.p(+ by O)
Past Simple
S + was/were + N/Adj
S + V-ed/V2(+O) …
S + was/were + being + p.p(+ by O)
Past Progressive
S + was/were + V-ing(+O) …
S + was/were + being + p.p(+ by O)
Past Perfect
S + had + p.p(+O) …
S + had + been + p.p(+ by O)
Simple Future
S + will/shall + V-inf(+O) …
S + will/shall + be + p.p(+ by O)
Near Future
S + am/is/are + going to + V-inf(+O) …
S + am/is/are + going to be + p.p(+ by O)
Modal Verbs
S + M.V. + V-inf(+O) …
S + M.V. + be + p.p(+ by O)
2. Reported Speech – Câu gián tiếp.
Cách chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp
Thay đổi về thì
Thay đổi trạng từ chỉ thời gian và nơi chốn
Present Simple
Past Simple
This/ These
That/ Those
Present progressive
Past progressive
Here
There
Present Perfect
Past Perfect
Now
Then
Past Simple
Past perfect
Today/ Tonight
That day/ That night
Will
Would
Tomorrow
The next day/ the following day
Must
Had to
Next
The next / The following
Can
Could
Yesterday
The day before, the previous day
Near Future
Am/is/are going to
Near Future in the past
Was/were going to
Last (week, month…)
The week/month… before
The previous week/month…
may
might
ago
before
Thay đổi đại từ chỉ ngôi: Phụ thuộc vào chủ ngữ và tân ngữ của mệnh đề chính.
I ( He /she We ( They He /She /they ( He /She /They
*Statement:
S + said (to + O) / told + O: “S’ + V + …”
( S + said (to + O) (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
S + told + O + (that) + S’đổi + Vlùi thì + …
*Yes /No -question:
- S + asked + O: “Trợ từ để hỏi(Do, Does,...) + S’ +V + …?”
( S + asked + O + if /whether+ S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Will/Shall; Can; May;… + S’ + V-inf +…?”
( S + asked + O + if /whether + S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Wh-question:
- S + asked + O: “Question word + trợ từ để hỏi(do, does,...) + S’ +V + …?”
( S + asked + O + Question word+ S’đổi + Vlùi thì + …
- S + asked + O: “Question word + will/shall; can; may;… + S’ + V-inf +…?”
( S + asked + O + Question word+ S’đổi + would/should; could; might ;…+V-inf + …
*Chú ý dạng câu đề nghị, yêu cầu, khuyên ngăn:
S + asked/told/adviced + O + to V-inf
3. Một số ngữ pháp khác:
a. Wish- sentences: (Câu ước) If only… = I wish…
- Hiện tại : S + wish/ wishes + S + were / V-ed / V2 + O.
- Tương lai: S + wish/wishes +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thanh Thủy
Dung lượng: 56,03KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)