Đề cương ôn thi AV cực hot

Chia sẻ bởi Phạm Song Hào | Ngày 11/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi AV cực hot thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:

Phòng GD- ĐT Trực ninh Bài thi khảo sát học sinh giỏi giai đoạn I
Trường THCS Trực Đại Môn Tiếng Anh 6 năm học 2005-2006
Thời gian : 90 phút ( Không kể thời gian giao đề )
( Thí sinh làm bài ra tờ giấy ngoài )
.............................................................................................................................................
I/ Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi bên dưới.( 3 đ )
Hoa is my classmate. She is twelve years old. There are five people in her family: Her father, her mother , her brother, her sister and she. Her father is forty- nine years old. He`s a doctor. Her mother is forty- five and she is a nurse. Her brother is twenty- three. He is an engineer. Her sister is eighteen and she is a student.
1, How many people are there in Hoa `s family?
2, What does her father do?
3, How old is he?
4, Is her mother a teacher?
5, What do her brother and her sister do?
6, Is Hoa a student?
II/ Chọn đáp án đúng để hoàn thành mỗi câu sau.( 2 đ )
1, " How are you? - " ................... "
A. I`m five. B. I`m Peter C. I`m fine
2. " .................................................... ? " - " H-U-O-N-G ", Huong
A. What`s your name B. What`s this C. How do you spell your name?
3, " .............. do you live? " - " In Ha noi "
A. What B. Where C. How
4. Close ................. book.
A. you B. your C. we
5. There are two ...................... in our sitting roon.
A. couch B. couchs C. couches
6. My mother is ................... home
A. in B. at C. on
7. How old are you? - " I`m ............... "
A. threeteen B. thirteen C. tenthree
8. Are these your children and what are .................. names?
A. his B. her C. their.
III/ Hãy sắp xếp những từ dưới đây thành câu có nghĩa. Viết hoa chữ cái đầu dòng ( 4 đ )
1. down / your / and / book / sit / open.
2. sister / are / students / this / these / is / and / her / my.
3. many / there / family / how / are / your / people / in ?
4. two / one / are / table / chairs / house / and / his / there / in.
IV/ Hãy điền một đại từ nhân xưng ( I ,She ,he, it, we they, you) hoặc một tính từ sở hữu ( my , her, his, its, our, their, your ) vào mỗi chỗ trống để hoàn thành câu. Thí sinh viết lại cả câu ( 4 đ)
1. This is Mrs Trang. ____ is my teacher.
2. Lan and Huong are in the classroom. ______ are students.
3. Hoang and I are students . ______ are classmates.
4. Mr and Mrs Khanh are doctor, and _______ son is a worker.
5. ______ am Hung. This is ______ teacher.
6. What`s this? - ______ is a stereo.
7. How old are_______ , Linh and Lan?
V/ Hãy điền một từ vào mỗi chỗ trống để hoàn thành bài hội thoại giữa thầy Cường và hai bạn học sinh Minh và Nga. Thí sinh đánh số và điền từ.( 5 đ )
Nga : 1____ morning, Mr Cuong.
Mr. Cuong : Hi, children. 2_______ 3_______ you, Nga?
Nga: I 4 _______ fine, thank you. And 5 ______ ?
Mr. Cuong : Fine, 6_______.
Nga : Mr Cuong , 7 __________ is Minh.
Mr Cuong : Oh, 8________, Minh. How 9____ are you?
Minh: I`m twelve 10________ old.
Mr Cuong Bye, children.
Nga and Minh: Goodbye, Mr Cuong.
VI/ Điền am, is, are, do, does vào chỗ trống thích hợp .Thí sinh chép lại cả câu (2 đ )
1. My name ____ Linh and this _____ my teacher, Miss Lan.
2. What _____ your mother do?
3. How many doors _____ there?
4. How _____ you spell your name?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Song Hào
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)