Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phượng |
Ngày 26/04/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT GIAO THỦY
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN: TOÁN 8
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau)
Câu1.Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x>3 :
A. B. 9 - 3x < 0 C. 3 - x > 0 D.
Câu 3. Phương trình có điều kiện xác định là:
A. và B. C. D. và
Câu 4. Bất phương trình x-2<1 tươmg đương với bất phương trình nào sau đây ?
A. x > 3 B. C. x – 1 > 2 D. x – 1 < 2
Câu 5. S = không phải là tập nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x - 1 = 2 - x B. 4x + 1 = 6 - x C. 2x + 3 = 5 - x D. 4x - 3 = 4 - 3x
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 96cm2 thì thể tích hình lập phương đó là.
A. 16cm3 B. 64cm3 C. 48cm3 D. 68cm3
Câu 7. Nếu theo tỉ số k= và diện tích bằng 180 cm2 thì diện tíchlà
A. 80cm2 B. 120cm2 C. 2880cm2 D. 1125cm2
Câu 8. Cho hình vẽ. Biết AM là tia phân giác của góc A và BC= 3, thì độ dài của x và y (các đoạn thẳng cùng đơn vị đo)
A. x = 1,75 và y = 1,25 ; B. x = 1,25 và y = 1,75
C. x = 2 và y = 1 ; D. x = 1 và y = 2
PHẦN II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1:( 2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. (x+3)(x – 4) = 0 b.
c. = 0,5x – 4 d. 1 + > – 2
Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A hết 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc dòng nước bằng 3km/h.
Bài 3:(3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =6cm, AC =8cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC, O là giao điểm của AH và EF. a, Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?
b, Chứng minh .Từ đó suy ra. AE.AB=AF.AC
c, Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BH và CH
1. Chứng minh
2. Tính diện tích
Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng thì phân thức luôn luôn nhận giá trị dương.
ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2014 -2015
MÔN: TOÁN 8
PHẦN I. Trắc nghiệm khách quan: (2 điểm)
( Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong các câu sau)
Câu1.Tập nghiệm của phương trình: là:
A. B. C. D.
Câu 2. Bất phương trình nào sau đây có nghiệm là x>3 :
A. B. 9 - 3x < 0 C. 3 - x > 0 D.
Câu 3. Phương trình có điều kiện xác định là:
A. và B. C. D. và
Câu 4. Bất phương trình x-2<1 tươmg đương với bất phương trình nào sau đây ?
A. x > 3 B. C. x – 1 > 2 D. x – 1 < 2
Câu 5. S = không phải là tập nghiệm của phương trình nào sau đây ?
A. 2x - 1 = 2 - x B. 4x + 1 = 6 - x C. 2x + 3 = 5 - x D. 4x - 3 = 4 - 3x
Câu 6. Một hình lập phương có diện tích toàn phần bằng 96cm2 thì thể tích hình lập phương đó là.
A. 16cm3 B. 64cm3 C. 48cm3 D. 68cm3
Câu 7. Nếu theo tỉ số k= và diện tích bằng 180 cm2 thì diện tíchlà
A. 80cm2 B. 120cm2 C. 2880cm2 D. 1125cm2
Câu 8. Cho hình vẽ. Biết AM là tia phân giác của góc A và BC= 3, thì độ dài của x và y (các đoạn thẳng cùng đơn vị đo)
A. x = 1,75 và y = 1,25 ; B. x = 1,25 và y = 1,75
C. x = 2 và y = 1 ; D. x = 1 và y = 2
PHẦN II. Tự luận: (8 điểm)
Bài 1:( 2,5 điểm). Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a. (x+3)(x – 4) = 0 b.
c. = 0,5x – 4 d. 1 + > – 2
Bài 2:(1,5 điểm). Giải bài toán bằng cách lập phương trình:
Một ca nô xuôi dòng từ bến A đến bến B hết 5 giờ và ngược dòng từ bến B về bến A hết 6 giờ. Tính khoảng cách giữa hai bến A và B, biết vận tốc dòng nước bằng 3km/h.
Bài 3:(3 điểm). Cho tam giác ABC vuông tại A, AB =6cm, AC =8cm. Gọi H là hình chiếu của A trên BC; E, F lần lượt là hình chiếu của H trên AB và AC, O là giao điểm của AH và EF. a, Tứ giác AEHF là hình gì ? Vì sao ?
b, Chứng minh .Từ đó suy ra. AE.AB=AF.AC
c, Gọi M ,N lần lượt là trung điểm của BH và CH
1. Chứng minh
2. Tính diện tích
Bài 4: (1điểm) Chứng minh rằng thì phân thức luôn luôn nhận giá trị dương.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)