Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi To Dieu Ly |
Ngày 26/04/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG L.T.V – HÀ NỘI
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 8
----------*****----------
Bài 1:Cho biểu thức:
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A tại x thỏa mãn
c. Tìm x để d. Tìm x nguyên để A nguyên dương.
Bài 2:Cho biểu thức:
a. Rút gọn B.
b. Tính giá trị của B tại x thỏa mãn
c. Tìm x để d. Tìm x để B < 0.
Bài 3:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P biết .
c. Tìm x để P có giá trị nguyên. d. Tìm x để có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4:Cho biểu thức:
a. Rút gọn A. b. Tính giá trị của A biết .
c. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
d. Tìm x biết .
Bài 5:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. So sánh P với |P|. c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 6:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P biết .
Bài 7:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nguyên d. Tìm x để
Bài 8:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi . c. Tìm x để .
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 10: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 11: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c. f.
Bài 13: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a. f.
b. g.
c. h.
d. i.
e. k.
Bài 14: Chứng minh rằng:
a. d.
b. e.
c.
Bài 15:
1. Cho a,b>0 chứng minh:
2. Chứng minh: Với:
3. Chứng minh:;
4. Chứng minh:
5. Chứng minh:
6. Chứng minh:
7. Chứng minh:
Bài 16:Cho và. Chứng minh:
a. b. c
Bài 17:Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn. Chứng minh rằng
Bài 18:Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn. CMR
Bài 19:Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40 phút, một người đi xe máy từ A đổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 20:Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được 5,7km.Người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút.Hỏi người thứ 2 đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất?
Bài 21:Lúc 5 giờ một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe trở về A với vận tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ô tô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 22:Hai xe máy khởi hành lúc 7h sáng từ A để đến B. Xe
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TOÁN 8
----------*****----------
Bài 1:Cho biểu thức:
a. Rút gọn A.
b. Tính giá trị của A tại x thỏa mãn
c. Tìm x để d. Tìm x nguyên để A nguyên dương.
Bài 2:Cho biểu thức:
a. Rút gọn B.
b. Tính giá trị của B tại x thỏa mãn
c. Tìm x để d. Tìm x để B < 0.
Bài 3:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P biết .
c. Tìm x để P có giá trị nguyên. d. Tìm x để có giá trị nhỏ nhất.
Bài 4:Cho biểu thức:
a. Rút gọn A. b. Tính giá trị của A biết .
c. Tìm giá trị nguyên của x để A có giá trị nguyên.
d. Tìm x biết .
Bài 5:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. So sánh P với |P|. c. Tìm giá trị nhỏ nhất của P.
Bài 6:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P biết .
Bài 7:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi
c. Tìm giá trị nguyên của x để P nguyên d. Tìm x để
Bài 8:Cho biểu thức:
a. Rút gọn P. b. Tính giá trị của P khi . c. Tìm x để .
Bài 9: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 10: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 11: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c.
Bài 12: Giải các phương trình sau:
a. d.
b. e.
c. f.
Bài 13: Giải các bất phương trình sau rồi biểu diễn tập nghiệm trên trục số:
a. f.
b. g.
c. h.
d. i.
e. k.
Bài 14: Chứng minh rằng:
a. d.
b. e.
c.
Bài 15:
1. Cho a,b>0 chứng minh:
2. Chứng minh: Với:
3. Chứng minh:;
4. Chứng minh:
5. Chứng minh:
6. Chứng minh:
7. Chứng minh:
Bài 16:Cho và. Chứng minh:
a. b. c
Bài 17:Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn. Chứng minh rằng
Bài 18:Cho ba số thực dương a,b,c thỏa mãn. CMR
Bài 19:Lúc 7 giờ sáng, một người đi xe đạp khởi hành từ A với vận tốc 10km/h. Sau đó lúc 8 giờ 40 phút, một người đi xe máy từ A đổi theo với vận tốc 30km/h. Hỏi hai người gặp nhau lúc mấy giờ?
Bài 20:Hai người đi bộ khởi hành ở hai địa điểm cách nhau 4,18 km đi ngược chiều nhau để gặp nhau. Người thứ nhất mỗi giờ đi được 5,7km.Người thứ hai mỗi giờ đi được 6,3km nhưng xuất phát sau người thứ nhất 4 phút.Hỏi người thứ 2 đi trong bao lâu thì gặp người thứ nhất?
Bài 21:Lúc 5 giờ một ô tô xuất phát từ A đến B với vận tốc trung bình 40km/h. Khi đến B, người lái xe làm nhiệm vụ giao nhận hàng trong 30 phút rồi cho xe trở về A với vận tốc trung bình 30km/h. Tính quãng đường AB biết rằng ô tô về đến A lúc 10 giờ cùng ngày.
Bài 22:Hai xe máy khởi hành lúc 7h sáng từ A để đến B. Xe
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: To Dieu Ly
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)