Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trần minh tùng |
Ngày 26/04/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
1. Dinhdưỡngvàsinhsảncủatrùngroi?
Trùngroivừatựdưỡngvừadịdưỡng, sinhsảnvôtínhtheocáchphânđôi.
2. Trùngbiếnhình: nơisống, di chuyển, bắtmồi, tiêuhóamồi?
Nơisống: mặtbùntrongcácaotù, hồnướclặng hay vángtrênmặtaohồ.
Di chuyển: Nhờchângiả (do chấtnguyênsinhdồnvề 1 phía).
Bắtmồinhờhìnhthànhchângiả.
Tiêuhóanộibào.
3. Trùnggiày: di chuyển, lấythứcăn, tiêuhóavànhảbã?
Di chuyển: bằnglôngbơitheokiểuvừatiếnvừaxoay.
Lấythứcăn: đượclôngbơidồnvêlỗmiệng.
Tiêuhóa: thứcănmiệnghầuvoviêntrongkhôngbàotiêuhóa di chuyểntrongcơthểtheoquỹđạobiếnđổinhờenzim (biếnthứcănthànhchấtlỏngthấmvàochấtnguyênsinh).
Nhảbã: chấtbãđượcthảirangoài qua lỗthoát.
4. So sánhdinhdưỡngcủatrùngsốtrétvàtrùngkiếtlị?
Giống: đềuănhồngcầu.
Khác: Trùngkiếtlịlớn, "nuốt" nhiềuhồngcầucùngmộtlúcvàtiêuhóachúng, rồisinhsảnnhânđôiliêntiếp. Trùngsốtrétnhỏhơn, nênchuivàohồngcầukísinh (gọilàkísinhnộibào), ănhếtchấtnguyênsinhcủahồngcầurồisinhsảnchonhiềukísinhmớicùngmộtlúc (gọilàkiểuphânnhiều hay liệtsinh) rồiphávỡhồngcầuđểđểrangoài. Sauđómỗitrùngkísinhlạichuivàocáchồngcầukhácđểlặplạiquátrìnhđó.
5. Nêutáchạicủatrùngkiếtlị, sốtrétđốivớisứckhỏe con người?
Trùngkiếtlịgâycácvếtloéthìnhmiệngnúilửa ở thànhruộtđểnuốthồngcầu ở đó, gâychảymáu. Chúngsinhsảnrấtnhanhđểlanrakhắpthànhruột, làmngườibệnhđingoàiliêntiếp, suykiệtsứclựcrấtnhanhvàcóthểnguyhiểmđếntínhmạngnếukhôngđượcchữachạykịpthời.
Trùngsốtrétgâybệnhsốtrétchongười:
Gâythiếumáu: Do kýsinhtrùngvàotrongmáunênchúngphávỡhàngloạthồngcầu, dẫnđếnthiếumáu, da xanh, môithâm, mệtmỏi, gầyyếu.
Gan to, láchto .
Trẻembịmắcbệnhsốtrétcơthểcòicọcchậmlớn, kémthông minh.
Phụnữcóthaimắcsốtrétdễgâysảythai, đẻ non hoặckhisinhnởdễmắcphảinhững tai biến.
6. Vẽsơđồvòngđờicủatrùngkiếtlịvàtrùngsốtrét.
/
7. Đặcđiểmchungcủađộngvậtnguyênsinh?
Cơthểcókíchthướchiển vi, chỉlà 1 tếbàonhưngđảmnhậnmọichứcnăng
Dinhdưỡng: phầnlớndịdưỡng
Di chuyểnbằngchângiả, roibơi, lôngbơi hay tiêugiảm.
Sinhsảnvôtínhkiểuphânđôi.
8. Kểtênmộtsốđộngvậtnguyênsinhcólợitrongaonuôicá?
Trùngroixanhvàcáctrùngroitươngtự, cácloạitrùngcỏkhácnhau,...Chúnglàthứcăncủacácgiápxácnhỏvàđộngvậtnhỏkhác. Cácđộngvậtnàylàthứcănquantrọngcủacávàcácđộngvậtthủysinhkhác (ốc, tôm, ấutrùngsâubọ,...)
9. Kểtênmộtsốđộngvậtnguyênsinhgâybệnhchongườivàcáchtruyềnbệnh.
Cácđộngvậtnguyênsinhgâybệnhchongười: trùngkiếtlị, trùngsốtrét, trùnggâybệnhngủ,...
Cáchtruyềnbệnh:
Trùngkiếtlị: bàoxácchúng qua con đườngtiêuhóavàgâybệnh ở ruộtngười.
Trùngsốtrét: qua muỗiAnôphentruyềnvàomáu.
Trùngbệnhngủ: qua loàiruồitsê – tsê ở châu Phi.
10. Dinhdưỡngvàsinhsảncủathủytức.
Thủytứcbắtmồibằngtuamiệng. Quátrìnhtiêuhóathựchiện ở khoangtiêuhóanhờdịchtừtbtuyến
Sự TĐ khíthựchiện qua thànhcơthể
Cáchìnhthứcsinhsản:
Sinhsảnvôtính: mọcchồi
Sinhsảnhữutính: hìnhthànhtbsinhdụcđực, cái (tinhtrùngvàtrứng)
Táisinh: 1 phầncơthểtạonên 1 cơthểmới
Trùngroivừatựdưỡngvừadịdưỡng, sinhsảnvôtínhtheocáchphânđôi.
2. Trùngbiếnhình: nơisống, di chuyển, bắtmồi, tiêuhóamồi?
Nơisống: mặtbùntrongcácaotù, hồnướclặng hay vángtrênmặtaohồ.
Di chuyển: Nhờchângiả (do chấtnguyênsinhdồnvề 1 phía).
Bắtmồinhờhìnhthànhchângiả.
Tiêuhóanộibào.
3. Trùnggiày: di chuyển, lấythứcăn, tiêuhóavànhảbã?
Di chuyển: bằnglôngbơitheokiểuvừatiếnvừaxoay.
Lấythứcăn: đượclôngbơidồnvêlỗmiệng.
Tiêuhóa: thứcănmiệnghầuvoviêntrongkhôngbàotiêuhóa di chuyểntrongcơthểtheoquỹđạobiếnđổinhờenzim (biếnthứcănthànhchấtlỏngthấmvàochấtnguyênsinh).
Nhảbã: chấtbãđượcthảirangoài qua lỗthoát.
4. So sánhdinhdưỡngcủatrùngsốtrétvàtrùngkiếtlị?
Giống: đềuănhồngcầu.
Khác: Trùngkiếtlịlớn, "nuốt" nhiềuhồngcầucùngmộtlúcvàtiêuhóachúng, rồisinhsảnnhânđôiliêntiếp. Trùngsốtrétnhỏhơn, nênchuivàohồngcầukísinh (gọilàkísinhnộibào), ănhếtchấtnguyênsinhcủahồngcầurồisinhsảnchonhiềukísinhmớicùngmộtlúc (gọilàkiểuphânnhiều hay liệtsinh) rồiphávỡhồngcầuđểđểrangoài. Sauđómỗitrùngkísinhlạichuivàocáchồngcầukhácđểlặplạiquátrìnhđó.
5. Nêutáchạicủatrùngkiếtlị, sốtrétđốivớisứckhỏe con người?
Trùngkiếtlịgâycácvếtloéthìnhmiệngnúilửa ở thànhruộtđểnuốthồngcầu ở đó, gâychảymáu. Chúngsinhsảnrấtnhanhđểlanrakhắpthànhruột, làmngườibệnhđingoàiliêntiếp, suykiệtsứclựcrấtnhanhvàcóthểnguyhiểmđếntínhmạngnếukhôngđượcchữachạykịpthời.
Trùngsốtrétgâybệnhsốtrétchongười:
Gâythiếumáu: Do kýsinhtrùngvàotrongmáunênchúngphávỡhàngloạthồngcầu, dẫnđếnthiếumáu, da xanh, môithâm, mệtmỏi, gầyyếu.
Gan to, láchto .
Trẻembịmắcbệnhsốtrétcơthểcòicọcchậmlớn, kémthông minh.
Phụnữcóthaimắcsốtrétdễgâysảythai, đẻ non hoặckhisinhnởdễmắcphảinhững tai biến.
6. Vẽsơđồvòngđờicủatrùngkiếtlịvàtrùngsốtrét.
/
7. Đặcđiểmchungcủađộngvậtnguyênsinh?
Cơthểcókíchthướchiển vi, chỉlà 1 tếbàonhưngđảmnhậnmọichứcnăng
Dinhdưỡng: phầnlớndịdưỡng
Di chuyểnbằngchângiả, roibơi, lôngbơi hay tiêugiảm.
Sinhsảnvôtínhkiểuphânđôi.
8. Kểtênmộtsốđộngvậtnguyênsinhcólợitrongaonuôicá?
Trùngroixanhvàcáctrùngroitươngtự, cácloạitrùngcỏkhácnhau,...Chúnglàthứcăncủacácgiápxácnhỏvàđộngvậtnhỏkhác. Cácđộngvậtnàylàthứcănquantrọngcủacávàcácđộngvậtthủysinhkhác (ốc, tôm, ấutrùngsâubọ,...)
9. Kểtênmộtsốđộngvậtnguyênsinhgâybệnhchongườivàcáchtruyềnbệnh.
Cácđộngvậtnguyênsinhgâybệnhchongười: trùngkiếtlị, trùngsốtrét, trùnggâybệnhngủ,...
Cáchtruyềnbệnh:
Trùngkiếtlị: bàoxácchúng qua con đườngtiêuhóavàgâybệnh ở ruộtngười.
Trùngsốtrét: qua muỗiAnôphentruyềnvàomáu.
Trùngbệnhngủ: qua loàiruồitsê – tsê ở châu Phi.
10. Dinhdưỡngvàsinhsảncủathủytức.
Thủytứcbắtmồibằngtuamiệng. Quátrìnhtiêuhóathựchiện ở khoangtiêuhóanhờdịchtừtbtuyến
Sự TĐ khíthựchiện qua thànhcơthể
Cáchìnhthứcsinhsản:
Sinhsảnvôtính: mọcchồi
Sinhsảnhữutính: hìnhthànhtbsinhdụcđực, cái (tinhtrùngvàtrứng)
Táisinh: 1 phầncơthểtạonên 1 cơthểmới
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần minh tùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)