Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi khanh linh |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Thành Nhất
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
1. The simple present ( Hien tai don)
2. S + be + adj + enough + to inf …
3. The present progressive ( hien tai tiep dien)
4. Adverbs of place
5. Reflexive pronouns : myself, yourself, himself, ….
6. Modals : must, have to, ought to, should, can, could …..
7. Why – Because
8. The simple past ( qua khu don)
9. Prepositions of time : in, on, at, after, before, between..
10. used to + V1
11. Adverbs of manner
12. Reported speech
13. Gerunds
14. The present perfect (Thì hiện tại hoàn)
Use: Thì hiện tại hoàn dùng trong các trường hợp sau
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian (a/ an / Ns)
- have / has + already / just / never / ever + V3
- recently, lately, yet ( yet dùng ở thể phủ định và nghi vấn)
- so far, several times, many time
- How long
15. Comparison : (not) as …as; (not) the same as..; different from.
16. Comparative and superlative adjectives
17. Present progressive : - to talk about general truths
- to talk about the future
- to show changes with get and become
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIẾNG ANH LỚP 8 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2018 - 2019
1. The simple present ( Hien tai don)
2. S + be + adj + enough + to inf …
3. The present progressive ( hien tai tiep dien)
4. Adverbs of place
5. Reflexive pronouns : myself, yourself, himself, ….
6. Modals : must, have to, ought to, should, can, could …..
7. Why – Because
8. The simple past ( qua khu don)
9. Prepositions of time : in, on, at, after, before, between..
10. used to + V1
11. Adverbs of manner
12. Reported speech
13. Gerunds
14. The present perfect (Thì hiện tại hoàn)
Use: Thì hiện tại hoàn dùng trong các trường hợp sau
- since + mốc thời gian
- for + khoảng thời gian (a/ an / Ns)
- have / has + already / just / never / ever + V3
- recently, lately, yet ( yet dùng ở thể phủ định và nghi vấn)
- so far, several times, many time
- How long
15. Comparison : (not) as …as; (not) the same as..; different from.
16. Comparative and superlative adjectives
17. Present progressive : - to talk about general truths
- to talk about the future
- to show changes with get and become
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: khanh linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)