Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hải | Ngày 26/04/2019 | 32

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 8

Nội dung tài liệu:



Week 4: Date: 8/ 9/2013


The OF TENSES
( present tenses)
A. Aims:
Helping ss to revise present tenses which they learnt
Do some exercises with them.
B. Procedure:
I./ Present : Hiện Tại
1./ The present simple tense : thì hiện tại đơn .
a,/ Usage (Cách dùng )
- We use the present simple to talk about repeated actions or habits.
(Chúng ta sử dụng thì hiện tại đơn để nói về những hành động lặp đi lặp lại hoặc những thói quen ).
Eg : Most evenings my parent stay at home and watch T.V
He always goes to school at 6 o’clock.
- We use the present simple to talk about situations which are permanent (continuing for a long time).
Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những tình huống cố định lâu dài ( tiếp tục trong thời gian dài).
Eg : she lives in HaNoi .
-We use the present simple to talk about general truths.
(Chúng ta sử dụng hiện tại đơn để nói về những sự thật hiển nhiên )
- Eg : yellow leaves fall in the autumn.
b,/ Form (Hình thức) :
+ KĐ : S + V
S + V (s/es: ngôi thứ 3 số ít)
Động từ thêm es: tận cùng s,o, x, sh ch, còn lại thì thêm s
+ PĐ :
S + do/does + not + V.
+ NV:
....Do/does + S + V..?
*Trạng từ đi kèm:
Always( luôn luôn), often( thường),
usually/ generally( thường thường),
frequently( thường xuyên),
sometimes / occasionally, every( mọi, mỗi),
seldom / rarely (it khi, hiếm khi)
Once, twice, three times a day ( a week, a month...)

c./Notes :
1./ V(es) động từ thêm es trong trường hợp sau động từ tận cùng là: O , S( sh ), X, Z, CH, Y.
2./ :một số trạng từ thường sử dụng ở hiện tại đơn
Một, hai, hoặc ba lần trong 1 ngày, 1 tuần hoặc 1 tháng.....
* Cách phát âm.
- Tận cùng những âm vô thanh : t, p, k.,f( gh,ph),th.... thì phát âm / s/.
- Tận cùng những âm : ch, s, x, sh, z,g,o,ce..... thì phát âm /iz/.
- Những âm còn lại thì phát âm /z/.
Bài tập.
* Chia các động từ sau đây.
I (visit)……………….. Hue this summer vacation.
Viet and Long often (play)……………….. video games.
How your father ( go ) to work every day?
-He ( go ) to work by motobike.
d. She can ( ride ) a bike but she can’t ( drive).
e. My sister( have ) a nice cat. She ( not have ) a bird.
f. One with one ( be) two
g. The earth ( move) around the sun.
* Chọn đáp án đúng
a/ A. books B. pens C. rulers D. beds
b/ A. matches B. boxes C.tables D polishes
c./ A months B.stops C. meets D.moves 2./The Present Continuous : Thi hiện tại tiếp diễn .
a.Form:
KĐ: S + is/are/am + V- ing
PĐ : S + is/are/am + not + V-ing
NV : Is/are/am + S + V- ing..?
b. Usages: Chúng ta sử dụng thì hiện tại tiếp diễn trong một số trường hợp sau .
+ Một hành động diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
Eg : I’m teaching English now.
+ sự giận dữ, sự phàn nàn .
Eg: He is always losing his keys.
My sister is always using my things.
c.Trạng từ đi kèm:
At present ( hiện tại ),at the moment, now ( ngay lúc này, bây giờ ), at the time ( lúc này ), look!, be careful!
d. Notes: V- ing
- Tận cùng là e thì bỏ e rồi thêm ing.
- Động từ 1 vần tận cùng là 1 phụ âm trước có một nguyên âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing
- Động từ 2 vần có dấu nhấn ở vần 2 tận cùng bằng 1 phụ âm thì ta gấp đôi phụ âm cuối lên rồi thêm – ing( refer -> referring)
Bài tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hải
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)