Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Huỳnh Thị Thanh Hồng |
Ngày 26/04/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 8- HỌC KỲ II
Unit 9. A FIRST ALD COURSE
I. Phares of purpose (Cụm từ chỉ mục đích):
in order (not) to
so as to (not) to + infinitive - > dùng để diễn tả mục đích.
Ex: - I study English well in order to communicate with foreigners.
- She gets up early not to / in order not to / so as not to go to school late.
II. Simple future tense (Thì tương lai đơn):
1. Form: (+) : S + will / shall + V(bare-inf)
2. Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai
3. Từ đi kèm: tomorrow, next Sunday/ week…, in + khoảng thời gian, soon, some day,
III. Will và Shall dùng để đề nghị, yêu cầu hoặc diễn tả lời hứa.
1. Đề nghị: - Will you clean the board, please?
- Shall we go shopping?
2. Đưa ra lời hứa: - I will go to school on time, I promise.
- I won’t play games any more.
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. ambulance B. bandage C. damage D. patient
2. A. hit B. tight C. injection D. sting
3. A. forget B. present C. overheat D. emergency
4. A. faint B. aid C. pain D. wheelchair
5. A. crutch B. school C. chart D. handkerchief
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. I put the heater on_________the plants warm.
A. keep B. keeping C. to keep D. for keeping
2. Why not come over at the weekend? The children_____ seeing you again.
A. enjoy B. will enjoy C. are enjoying D. is going to enj
3. That bag looks heavy. I_______ you with it.
A. will help B. am going to help C. am helping D. help
4. Calm______and tell me what happened.
A. out B. down C. in D. up
7. Cool the burns immediately so as to ______ tissue damage.
A. ease B. relieve C. minimize D. maximize
8. ______ is a long stick that someone put under their arm to help them, walk when they have hurt their leg.
A. Crutch B. Wheelchair C. Stretcher D. Bandage
9. These medicines can_______ your headache.
A. ease B. elevate C. revive D. affect
10. Don’t overheat the victim with blankets or coat.
A. make someone too hot B. make someone too cold
C. hurt someone D. destroy someone
Exercise 3. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
I promise I (not/ go) …………………to school late.
2. Will you (play) ……………. soccer after school?
3. Would you like (play) ……………. soccer after school?
4. They decided (go) ………………..there by train.
Exercise 4. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/ go/ school/ early/ avoid/ traffic jam/ because/ I/ live/ far/ school.
2. He/ promise/ he/ not/ come/ late/ class
Unit 10. RECYCLING
I. Passive forms (Câu bị động): S + tobe (chia) + PP(ed/cột 3) + by + O
* Cấu trúc bị động các thì.
a. Thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + PP(ed/c.3) + by + O
b. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + PP(ed/c.3) + by + O
c. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP(ed/c.3) + by+ O
d. Thì quá khứ đơn: S + was/ were + PP(ed/c.3) + by+ O
e. Thì tương lai đơn và động từ khiếm khuyết: S + will/ can + be + PP(ed/c.3) +
Unit 9. A FIRST ALD COURSE
I. Phares of purpose (Cụm từ chỉ mục đích):
in order (not) to
so as to (not) to + infinitive - > dùng để diễn tả mục đích.
Ex: - I study English well in order to communicate with foreigners.
- She gets up early not to / in order not to / so as not to go to school late.
II. Simple future tense (Thì tương lai đơn):
1. Form: (+) : S + will / shall + V(bare-inf)
2. Use: Diễn tả hành động sẽ xảy ra ở tương lai
3. Từ đi kèm: tomorrow, next Sunday/ week…, in + khoảng thời gian, soon, some day,
III. Will và Shall dùng để đề nghị, yêu cầu hoặc diễn tả lời hứa.
1. Đề nghị: - Will you clean the board, please?
- Shall we go shopping?
2. Đưa ra lời hứa: - I will go to school on time, I promise.
- I won’t play games any more.
Exercise 1. Chọn từ có phần gạch chân có phát âm khác với những từ còn lại.
1. A. ambulance B. bandage C. damage D. patient
2. A. hit B. tight C. injection D. sting
3. A. forget B. present C. overheat D. emergency
4. A. faint B. aid C. pain D. wheelchair
5. A. crutch B. school C. chart D. handkerchief
Exercise 2. Chọn phương án đúng để hoàn thành các câu sau.
1. I put the heater on_________the plants warm.
A. keep B. keeping C. to keep D. for keeping
2. Why not come over at the weekend? The children_____ seeing you again.
A. enjoy B. will enjoy C. are enjoying D. is going to enj
3. That bag looks heavy. I_______ you with it.
A. will help B. am going to help C. am helping D. help
4. Calm______and tell me what happened.
A. out B. down C. in D. up
7. Cool the burns immediately so as to ______ tissue damage.
A. ease B. relieve C. minimize D. maximize
8. ______ is a long stick that someone put under their arm to help them, walk when they have hurt their leg.
A. Crutch B. Wheelchair C. Stretcher D. Bandage
9. These medicines can_______ your headache.
A. ease B. elevate C. revive D. affect
10. Don’t overheat the victim with blankets or coat.
A. make someone too hot B. make someone too cold
C. hurt someone D. destroy someone
Exercise 3. Viết dạng đúng của động từ cho trong ngoặc.
I promise I (not/ go) …………………to school late.
2. Will you (play) ……………. soccer after school?
3. Would you like (play) ……………. soccer after school?
4. They decided (go) ………………..there by train.
Exercise 4. Dùng các từ, cụm từ gợi ý để viết thành câu hoàn chỉnh.
1. I/ go/ school/ early/ avoid/ traffic jam/ because/ I/ live/ far/ school.
2. He/ promise/ he/ not/ come/ late/ class
Unit 10. RECYCLING
I. Passive forms (Câu bị động): S + tobe (chia) + PP(ed/cột 3) + by + O
* Cấu trúc bị động các thì.
a. Thì hiện tại đơn: S + am/ is/ are + PP(ed/c.3) + by + O
b. Thì hiện tại tiếp diễn: S + am/ is/ are + being + PP(ed/c.3) + by + O
c. Thì hiện tại hoàn thành: S + have/ has + been + PP(ed/c.3) + by+ O
d. Thì quá khứ đơn: S + was/ were + PP(ed/c.3) + by+ O
e. Thì tương lai đơn và động từ khiếm khuyết: S + will/ can + be + PP(ed/c.3) +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Thị Thanh Hồng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)