Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Mac Thanh |
Ngày 26/04/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 2
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:.......................................................................... Lớp 2A
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5/(0,5 điểm): 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
b. (0,5đ)1 giờ chiều hay ........ giờ
A. 11 B. 12 C. 13
Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
B/ Tự luận : (4 điểm)
Câu 7/(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8/(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và buổi chiều nhiều hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................………………………………………………………
...........................................……………………………………………………….......................................…………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền sau của 69 là: (M1= 0.5đ)
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2:
a. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7: (M2= 0,5đ)
A. 13 - 6 B. 13 - 5 C. 13 - 4 D. 13 – 7
b. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: (M1= 0,5đ)
A. 47 + 53 B. 68 + 22 C. 79 + 20 D. 15 + 75
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M2= 1đ)
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Tìm x: x + 38 = 56 + 14 (M3 = 1đ)
A.30 B. 31 C. 32 D. 33
Câu 5: Số?
a. 1 giờ chiều hay ….. giờ (M1= 0,5đ)
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày……tháng 12.
(M2= 0,5đ)
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 7 : (M3= 0,5đ)
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Số? (M4= 1đ)
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:……..
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 – 28
Câu 2: Một mảnh vải xanh dài 9dm 5cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (M3= 2đ)
Bài giải
Đề số 4
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12. B.
ĐỀ ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ 1
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 95 đọc là:
A. Chín mươi năm B. Chín lăm C. Chín mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 28 + 2 - 20 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 10 B. 20 C. 30
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: x - 45 = 13
A. x = 32 B. x = 58 C. x = 68
Câu 4/(1 điểm): Hiệu là số lớn nhất có một chữ số, số trừ là 24, số bị trừ là:
A. 15 B. 33 C. 38
Câu 5/(0,5 điểm): 90cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 9 B. 90 C. 900
b. (0,5đ)1 giờ chiều hay ........ giờ
A. 11 B. 12 C. 13
Câu 6/(1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
3 hình chữ nhật
4 hình chữ nhật
5 hình chữ nhật
B/ Tự luận : (4 điểm)
Câu 7/(2,0 điểm): Đặt tính rồi tính:
a) 65 + 26 b) 46 + 54 c) 93 – 37 d) 100 - 28
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 8/(2,0 điểm): Một cửa hàng buổi sáng bán được 42 lít dầu và buổi chiều nhiều hơn buổi sáng 7 lít dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
Bài giải
...........................................………………………………………………………
...........................................……………………………………………………….......................................…………………………………………………………..
ĐỀ SỐ 2
I . TRẮC NGHIỆM : (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Câu 1: Số liền sau của 69 là: (M1= 0.5đ)
A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2:
a. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé hơn 7: (M2= 0,5đ)
A. 13 - 6 B. 13 - 5 C. 13 - 4 D. 13 – 7
b. Phép tính nào dưới đây có kết quả là 100: (M1= 0,5đ)
A. 47 + 53 B. 68 + 22 C. 79 + 20 D. 15 + 75
Câu 3: Điền dấu(<, >, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 (M2= 1đ)
A. < B. > C. = D. +
Câu 4: Tìm x: x + 38 = 56 + 14 (M3 = 1đ)
A.30 B. 31 C. 32 D. 33
Câu 5: Số?
a. 1 giờ chiều hay ….. giờ (M1= 0,5đ)
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 6: Thứ tư tuần này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày……tháng 12.
(M2= 0,5đ)
A. 20 B. 21 C. 22 D. 23
Câu 7 : (M3= 0,5đ)
Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 8: Số? (M4= 1đ)
Hiệu của số tròn chục lớn nhất có hai chữ số với số lớn nhất có một chữ số là:……..
II. TỰ LUẬN: (4 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (M2 = 2đ)
a, 26 + 29 b, 45 + 38 c, 43 - 27 d, 100 – 28
Câu 2: Một mảnh vải xanh dài 9dm 5cm, mảnh vải đỏ ngắn hơn mảnh vải xanh là 28cm. Hỏi mảnh vải đỏ dài bao nhiêu xăng – ti – mét? (M3= 2đ)
Bài giải
Đề số 4
I. phần Trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau:
Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là:
A. 98 B. 100 C. 90 D. 80
Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? .
A. Ngày 14 tháng 12. B.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mac Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)