Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trần Thị Hồng Duyên |
Ngày 26/04/2019 |
35
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
Các loại thì trong tiếng Anh
Công thức
Cách sử dụng và cách nhận biết
Thì quá khứ đơn
(+) S + V-ed +…
(-) S + did + not + V.
(?) Did + S + V?
Lưu ý: “To be” chia là was/ were.
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday; 3 years ago; 4 days ago; last Tuesday; last year; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was/ were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving…?
Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while).
Dùng để diễn tả hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng QKĐ.
Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng QKĐ.
Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ hoàn thành
(+) S + had + PII.
(-) S + had not + PII.
(?) Had + S + PII?
Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+) S + had been + Ving.
(-) S + hadn’t been + Ving.
(?) Had + S + been + Ving?
Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động). Các bạn có thể dựa vào bảng các thì trong tiếng Anh này để xem lại công thức và cách dùng của mỗi thì.
Thì hiện tại đơn
(+) S + V(s/ es).
(-) S + do not/ does not + V.
(?) Do/ does/ to be + S + V?
Lưu ý: “To be” chia là am/ is/ are
Diễn tả thói quen ở hiện tại.
Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân.
Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận.
Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn.
Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/ am/ are + Ving.
(-) S + is/ am/ are not + Ving.
(?) Is/ Am/ Are + S + Ving ?
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at the present; at this time; right now; now; immediately…
Lưu ý: Trong bảng các thì trong tiếng Anh, bạn không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tri giác như: see; hear; like; love; want; need; notice; smell; taste…
Thì hiện tại hoàn thành
(+) S + have/ has + PII (cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc).
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII.
(?) Have/ Has + S + PII…?
Yes, I/ we/ they have.
No, I/ we/ they haven’t.
Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, đó là những trải nghiệm lần đầu và có kết quả đáng nhớ.
Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại.
Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present…
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) S + have/ has been + Ving.
(-) S + have/ has not been + Ving.
(?) Have/Has + S + been + Ving?
Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai (nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động).
Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never; since; for…
Thì tương lai đơn
Công thức
Cách sử dụng và cách nhận biết
Thì quá khứ đơn
(+) S + V-ed +…
(-) S + did + not + V.
(?) Did + S + V?
Lưu ý: “To be” chia là was/ were.
Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Diễn tả một chuỗi các hành động liên tiếp xảy ra trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: Yesterday; the day before yesterday; 3 years ago; 4 days ago; last Tuesday; last year; in + mốc thời gian trong quá khứ.
Thì quá khứ tiếp diễn
(+) S + was/ were + V-ing.
(-) S + was/ were not + Ving.
(?) Was/ Were + S + Ving…?
Diễn tả hành động đã đang xảy ra tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Diễn tả nhiều hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ (đi với while).
Dùng để diễn tả hành động xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng QKĐ.
Dùng để diễn tả hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào. Hành động đang xảy ra dùng QKTD và hành động xen vào dùng QKĐ.
Dấu hiệu: while; when…
Thì quá khứ hoàn thành
(+) S + had + PII.
(-) S + had not + PII.
(?) Had + S + PII?
Diễn tả hành động xảy ra trước 1 hành động khác trong quá khứ.
Hành động xảy ra trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
Dấu hiệu nhận biết: before; after; when; while; as soon as; by (trước)…
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
(+) S + had been + Ving.
(-) S + hadn’t been + Ving.
(?) Had + S + been + Ving?
Diễn tả hành động đang diễn ra và hoàn tất trước 1 hành động khác trong quá khứ (nhấn mạnh đến tính liên tục của hành động). Các bạn có thể dựa vào bảng các thì trong tiếng Anh này để xem lại công thức và cách dùng của mỗi thì.
Thì hiện tại đơn
(+) S + V(s/ es).
(-) S + do not/ does not + V.
(?) Do/ does/ to be + S + V?
Lưu ý: “To be” chia là am/ is/ are
Diễn tả thói quen ở hiện tại.
Diễn tả sở thích, năng lực của bản thân.
Diễn tả sự thật, chân lý không thể phủ nhận.
Diễn tả hành động xảy ra theo lịch trình, thời gian đã định sẵn.
Thì hiện tại tiếp diễn
(+) S + is/ am/ are + Ving.
(-) S + is/ am/ are not + Ving.
(?) Is/ Am/ Are + S + Ving ?
Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
Diễn tả hành động xảy ra liên tục làm người khác khó chịu.
Diễn tả kế hoạch trong tương lai, có dự định từ trước và được chuẩn bị, lên kế hoạch rõ ràng.
Dấu hiệu nhận biết: at the moment; at the present; at this time; right now; now; immediately…
Lưu ý: Trong bảng các thì trong tiếng Anh, bạn không sử dụng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ tri giác như: see; hear; like; love; want; need; notice; smell; taste…
Thì hiện tại hoàn thành
(+) S + have/ has + PII (cột thứ 3 trong bảng động từ bất quy tắc).
(-) S + haven’t/ hasn’t + PII.
(?) Have/ Has + S + PII…?
Yes, I/ we/ they have.
No, I/ we/ they haven’t.
Nhấn mạnh đến trải nghiệm bản thân, đó là những trải nghiệm lần đầu và có kết quả đáng nhớ.
Diễn tả 1 sự việc vừa mới xảy ra.
Diễn tả 1 sự việc đã xảy ra trong quá khứ nhưng còn dấu hiệu, kết quả ở hiện tại.
Dấu hiệu: just; recently; lately; ever; never; already; yet; since; for; so far; until now; up to now; up to present…
Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn
(+) S + have/ has been + Ving.
(-) S + have/ has not been + Ving.
(?) Have/Has + S + been + Ving?
Diễn tả sự việc xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại và sẽ tiếp tục trong tương lai (nhấn mạnh vào tính liên tục của hành động).
Dấu hiệu nhận biết: just; recently; lately; ever; never; since; for…
Thì tương lai đơn
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Hồng Duyên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)