Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Ngô Thu |
Ngày 15/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Sinh học 7
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP SINH 7 – HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
I. Thế giới động vật:
1. Đặc điểm nào có ở động vật:
A. Không di chuyển B. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
C. Không có hệ thần kinh D. Có thành xenlulôzơ
2. Động vật có các đặc điểm:
A. Dị dưỡng, di chuyển, tự tổng hợp chất hữu cơ.
B. Tự dưỡng, di chuyển,lớn lên, sinh sản .
C. Di chuyển,có hệ thần kinhvà các giác quan, dị dưỡng và tự dưỡng.
D. Có hệ thần kinh và các giác quan, di chuyển,dị dưỡng.
II. Ngành Động vật nguyên sinh:
1. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong
2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Thành ruột
3. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là:
A. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình C. Trùng D. Tập đoàn Vôn vốc
4: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A . Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của chất diệp lục
C . Màu sắc của điểm mắt D . Màu sắc của nhân
5. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?
A. Qua ăn uống B.Qua máu C. Qua da D.Qua hô hấp
6. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở điểm nào ?
A. Có thành xenlulôzơ B. Có roi C. Có diệp lục D. Có điểm mắt
7. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chưa có nhân điển hình
C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
8. Động vật nguyên sinh nào có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Trùng biến hình B. Trùng roi xanh C. Trùng giày D. Trùng sốt rét
9. Ngoài ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A. Tự dưỡng C. Dị dưỡng B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Không dinh dưỡng
10. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
A. Cơ thể đa bào, dị dưỡng, s/s phân đôi . B. Cơ thể đơn bào,tự dưỡng.
C. Cơ thể đơn bào, dị dưỡng, s/s phân đôi. D. Cơ thể phân đôi,tự dưỡng.
11. Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A. Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
B. Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
C. Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
D. Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
12: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là?
A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh
13: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường máu là?
A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh
14: Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Ăn uống . B. Hô hấp . C. Máu D. Tiêu hóa, hô hấp
15. Trùng biến hình di chuyển là nhờ:
A. roi B. lông bơi C. chân giả D. cơ vòng, cơ dọc
16. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
A. Máu B. Tuỵ C. Thành ruột D. Nước bọt
17. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là :
A. Trùng giày, trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. D. Trùng roi
A. TRẮC NGHIỆM: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:
I. Thế giới động vật:
1. Đặc điểm nào có ở động vật:
A. Không di chuyển B. Sử dụng chất hữu cơ có sẵn
C. Không có hệ thần kinh D. Có thành xenlulôzơ
2. Động vật có các đặc điểm:
A. Dị dưỡng, di chuyển, tự tổng hợp chất hữu cơ.
B. Tự dưỡng, di chuyển,lớn lên, sinh sản .
C. Di chuyển,có hệ thần kinhvà các giác quan, dị dưỡng và tự dưỡng.
D. Có hệ thần kinh và các giác quan, di chuyển,dị dưỡng.
II. Ngành Động vật nguyên sinh:
1. Bệnh do một loại trùng roi sống kí sinh trong máu gây ra, làm bệnh nhân rơi vào giấc ngủ li bì và có tỷ lệ tử vong rất cao. Hãy cho biết bệnh lan truyền qua loài nào sau đây?
A. Muỗi vằn B. Ruồi C. Bướm D. Ong
2. Trùng sốt rét kí sinh trong:
A. Tiểu cầu B. Bạch cầu C. Hồng cầu D. Thành ruột
3. Động vật cho biết mối quan hệ về nguồn gốc giữa động vật đơn bào và động vật đa bào là:
A. Trùng roi xanh B. Trùng biến hình C. Trùng D. Tập đoàn Vôn vốc
4: Trùng roi có màu xanh lá cây nhờ:
A . Sắc tố ở màng cơ thể B. Màu sắc của chất diệp lục
C . Màu sắc của điểm mắt D . Màu sắc của nhân
5. Trùng sốt rét vào cơ thể người bằng cách nào ?
A. Qua ăn uống B.Qua máu C. Qua da D.Qua hô hấp
6. Trùng roi xanh giống tế bào thực vật ở điểm nào ?
A. Có thành xenlulôzơ B. Có roi C. Có diệp lục D. Có điểm mắt
7. Trùng roi, trùng giày và trùng biến hình có điểm giống nhau là:
A. Chưa có cấu tạo tế bào. B. Chưa có nhân điển hình
C. Cùng có cơ thể là 1 tế bào D. Hấp thụ chất dinh dưỡng qua bề mặt tế bào
8. Động vật nguyên sinh nào có tổ chức cơ thể cao nhất?
A. Trùng biến hình B. Trùng roi xanh C. Trùng giày D. Trùng sốt rét
9. Ngoài ánh sáng trùng roi dinh dưỡng theo lối:
A. Tự dưỡng C. Dị dưỡng B. Vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng D. Không dinh dưỡng
10. Động vật nguyên sinh có những đặc điểm:
A. Cơ thể đa bào, dị dưỡng, s/s phân đôi . B. Cơ thể đơn bào,tự dưỡng.
C. Cơ thể đơn bào, dị dưỡng, s/s phân đôi. D. Cơ thể phân đôi,tự dưỡng.
11. Trùng kiết kị giống và khác trùng biền hình ở các điểm:
A. Di chuyển, có chân giả. Sống tự do ăn hồng cầu.
B. Chân giả dài,có bào xác. Sống kí sinh, không có hại.
C. Có chân giả, có bào xác. Chân giả ngắn,chỉ ăn hồng cầu.
D. Có bào xác, sống tự do. Không di chuyển, có hại .
12: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường tiêu hóa là?
A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh
13: Động vật ký sinh ở người và truyền bệnh qua đường máu là?
A. Trùng kiết lị C. Trùng sốt rét B. Trùng biến hình D. Trùng roi cộng sinh
14: Trùng kiết lị vào cơ thể người bằng con đường nào ?
A. Ăn uống . B. Hô hấp . C. Máu D. Tiêu hóa, hô hấp
15. Trùng biến hình di chuyển là nhờ:
A. roi B. lông bơi C. chân giả D. cơ vòng, cơ dọc
16. Trùng sốt rét kí sinh trong cơ thể người ở :
A. Máu B. Tuỵ C. Thành ruột D. Nước bọt
17. Các động vật nguyên sinh sống kí sinh là :
A. Trùng giày, trùng kiết lị. C. Trùng sốt rét, trùng kiết lị.
B. Trùng biến hình, trùng sốt rét. D. Trùng roi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thu
Dung lượng: 297,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)