Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Hồ Văn Thâm | Ngày 15/10/2018 | 161

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Sinh học 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN SINH HỌC LỚP 7

1/ NhậnbiếtđchìnhtháicủaLưỡngcưphùhợpvs đ/s:
Đặcđiểmthíchnghivớiđờisống ở cạn:
Cơthểcó 4 chi(2chi trước + 2 chi sau), mỗi chi cócácngón
Thởbằngphổivà qua da(da ẩmướt)
Mắtcó mi, tai cómàngnhĩ
Đặcđiểmthíchnghivớiđờisống ở nước:
Đầudẹp, nhọn, khớpvớithânthànhmộtkhốithuônnhọnvềphíatrước
Chi saucómàngbơi
Da tiếtchấtnhầy
2/ Nêuđặcđiểmcấutạongoàicủabòsátthíchnghivớiđờisống ở cạn
Da khô, cóvảysừng
Cổdài, mắtcó mi cửđộngđượcvàcótuyếnlệ
Đuôivàthândài
Màngnhĩnằmtronghốc tai
Chânngắncóvuốtsắc
3/ Nêuđặcđiểmchungcủabòsát
Da khô, cóvảy
Cổdài
Màngnhĩnằmtronghốc tai
Chi yếu, cóvuốtsắc
Hôhấpbằngphổicónhiềuváchngăn
Tim 3 ngăn, xuấthiệnváchngănhụt (trừcásấu)
Máuđinuôicơthểvẫnlàmáupha
Xuấthiệncơquangiaophối, thụtinhtrong
Trứngcómàngdaihoặccólớpvỏđávôi, giàunoãnhoàng
4/ Nhậnbiếtcấutạocủalớpchimvànêu ý nghĩađặcđiểm
Cấutạongoài:
Thânhìnhthoi: Làmgiảmsứcgiókhi bay
Chi trước(cánhchim): Giảmlựccảncủakhôngkhíkhihạcánh
Chi sau (3 ngóntrước + 1 ngónsau, cóvuốt): Giúpchimđứngvữngtrênmặtđấtvàbámvàocànhcây
Lôngống(cócácsợilônglàmthànhphiếnmỏng): Tạothànhcánh, đuôichim(làmbánhlái)
Lôngtơ(cócácsợilôngmảnhlàmthànhchùmlôngxốp): Giữnhiệtvàlàmthânchimnhẹ
Mỏ(mỏsừngbaolấyhàmkhôngcórăng): Làmđầuchimnhẹ
Cổ(dài, khớpđầuvớithân): Pháthuyđượctácdụngcủacácgiácquan(mắt, tai), thuậnlợikhibắtmồi, rỉalông
Cấutạotrong:
Hệtiêuhóa:
+ Cấutạohoànthiệnhơn so vớilớplưỡngcưnêntốcđộtiêuhóadiễnranhanhhơn
Hệtuầnhoàn: Cócấutạohoànthiện
+ Tim có 4 ngăn(Tâmthấttráivàtâmnhĩtrái: Chứamáuđỏtươi, Tâmthấtphảivàtâmnhĩphải: Chứamáuđỏthẫm)
Máuđinuôicơthểkhôngphảilàmáupha
+ Cóhaivòngtuầnhoàn(1 lớn + 1 nhỏ)
Hệhôhấp
+ Phổi, khíquản, cótúikhíthôngvớiphổithíchnghivớiđờisống bay lượn
Hệbàitiết: Khôngcóbóngđái
+ Nướctiểuđặcthảiracùngvsphân
Hệsinhdục:
+ Thụtinhtrong
+ Con trống: có 1 đôitinhhoàn
+ Con mái: Buồngtrứngtráipháttriển
Hệthầnkinh:
+ Rấtpháttriển, đblàbáncầuđạinão&tiểunãopháttriển
+ Báncầuđạinãolớn, thikhợpvsnhữngbảnnăngcủachimnhưlàmtổ, nuôi con.
+ Tiểunãocónhiềunếpnhăn, đảmbảochohđphứctạp&nhiềubảnnăngphứctạp
Giácquan: Mắtrấttinh, cóống tai ngoài
5/ Nêucấutạongoàicủachimthiknghivs đ/s bay lượn:
Thânhìnhthoi: Làmgiảmsứcgiókhi bay
Chi trước(cánhchim): Giảmlựccảncủakhôngkhíkhihạcánh
Chi sau (3 ngóntrước + 1 ngónsau, cóvuốt): Giúpchimđứngvữngtrênmặtđấtvàbámvàocànhcây
Lôngống(cócácsợilônglàmthànhphiếnmỏng): Tạothànhcánh, đuôichim(làmbánhlái)
Lôngtơ(cócácsợilôngmảnhlàmthànhchùmlôngxốp): Giữnhiệtvàlàmthânchimnhẹ
Mỏ(mỏsừngbaolấyhàmkhôngcórăng): Làmđầuchimnhẹ
Cổ(dài, khớpđầuvớithân): Pháthuyđượctácdụngcủacácgiácquan(mắt, tai), thuậnlợikhibắtmồi, rỉalông
6/ Nhữngđặcđiểmcấutạongoàicủathỏ:
Cơthểphủbởilớplôngmao
Các chi cóvuốtsắcnhọn (2 chi trước< 2 chi sau)
Giácquan:
+ Mũithính
+ Lôngxúcgiác
+ Tai thính, cóvànhtaingoàirộnghướngvềmọiphía
7/ Vaitròcủathúđốivsđờisống con người :
Vaitrò: cungcấpthựcphẩm, sứckéo, dượcliệu, nguyênliệulàmđồmĩnghệ&tiêudiệtgặmnhấmcóhại
8/ SS hìnhthứcsinhsảncủađv:
Ởđộngvậtcó 2 hìnhthứcsinhsảnchính.Đólàsinhsảnvôtínhvàsinhsảnhữutính. - Sinhsảnvôtínhlàhìnhthứcsinhsảnkhôngcótếbàosinhdụcđựcvàtếbàosinhdụccáikếthợpvớinhau (sựphânđôicơthểhoặcmọcchồi). - Trongsinhsảnhữutínhcósựkếthợpgiữatếbàosinhdụcđực (tinhtrùng) vàtếbàosinhdụccái (trứng), trứngthụtinhpháttriểnthànhphôi.Sinhsảnhữutính (cóƯuthếhơnsinhsảnvôtính).Có 2 hìnhthức: thụtinhngoàivàthụtinhtrong.

* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Văn Thâm
Dung lượng: 22,46KB| Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)