Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi TRẦN THANH PHONG | Ngày 15/10/2018 | 121

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2016-2017
MÔN HÓA HỌC 9
A/ PHẦN LÝ THUYẾT:(Gồm 20 câu)
Câu 1:Trình bày tính chất hóa học của lưu huỳnh đioxít, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 2:Trình bày tính chất hóa học của axit, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 3:Trình bày tính chất hóa học của canxi oxít, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 4:Trình bày tính chất hóa học của muối, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 5:Trình bày tính chất hóa học của kim loại, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 6:Trình bày tính chất hóa học của bazơ, mỗi tính chất hãy viết một phương trình phản ứng minh họa?
Câu 7: Từ nguyên liệu ban đầu là lưu huỳnh viết các phương trình phản ứng sản xuất axit sunfuric ?
Câu 8:Cho các chất: BaO(r); HCl (dd); Ca(OH)2 (dd). Hãy điền các công thức thích hợp vào chỗ trống cho phù hợp với tính chất đã học.
a. KOH(dd) +……… KCl(dd) + H2O(l )
b. ……… + H2O(l )  Ba(OH)2 (dd).
c. ……… + K2CO3 (dd)  2KOH (dd) + CaCO3 (r ).
Câu 9:Thay dấu hỏi (?) bằng công thức hóa học để phản ứng thực hiện hoàn toàn rồi cân bằng các phương trình hóa học đó:
a. KOH + ?  ? + H2O
b. MgSO4 + ?  ? + BaSO4(r)
c. ? + NaCl  AgCl(r) + ?
Câu 10:Viết những phương trình thực hiện những biến đổi hóa học sau đây ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a. CuO  CuSO4 Cu(OH)2  CuO
b. CaO Ca(OH)2 CaCO3  CaCl2 Ca(NO3)2
Câu 11:Viết PTHH biểu diễn sự chuyển đổi sau đây ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
a).Al Al2O3 AlCl3Al(OH)3Al2O3 Al
b). Fe(OH)3 Fe2O3  FeCl3 Fe(OH)3  Fe2(SO4)3
c).
SO3 H2SO4 Na2SO4 BaSO4
S SO2 H2SO3 Na2SO3 SO2
CaSO3
Câu 12:Viết các phương trình phản ứng để hoàn thành những sơ đồ phản ứng sau đây:
a) ……………………… + H2O  H3PO4
b) ……………………… + H2O  NaOH + H2
c) ……………………… + H2 SO4  CuSO4 + …………..
d) CaCO3 + HCl  ........…… + ………….. + …………..
e) CaCO3  ……………… + ………………..
f) NaCl + AgNO3  ……………… + …………..
g) HCl + ...…………  NaCl + H2O
h) ……………………  CuO + H2O
k) Ca(OH)2 + …………………  CaSO3 + H2O
l) Cu + AgNO3  ………… +………...........
m) CaCO3 +……………  CaCl2 + CO2 + ………………
n) ……………… + H2O  KOH
o) …………… + …………….  KOH + BaCO3 .
p) BaCl2 + Na2SO4  .....................+ ...........................
Câu 13 : Hãy cho biết hiện tượng xảy ra khi cho :
a)Đồng vào dung dịch bạc nitrát.
b)Đinh sắt sạch trong dung dịch đồng (II) sunfat.
Viết các phương trình hóa học để giải thích.
Câu 14: Hãy nhận biết dung dịch đựng trong các lọ không nhãn bằng phương pháp hóa học. Các hóa chất cần thiết coi như có đủ.
a) NaNO3 ,Na2SO4, Na2CO3
NaOH, HCl, NaCl, Na2SO4 .
H2SO4, Na2SO4, BaCl2.
Viết các phương trình hóa học (nếu có) để giải thích
Câu 15:Có 3 kim loại là nhôm, sắt, bạc. Hãy nêu phương pháp hóa học nhận biết từng kim loại đựng trong các lọ không nhãn. Các hóa chất cần thiết coi như có đủ.
Viết các phương trình hóa học (nếu có) để giải thích
Câu 16 : a) Điều chế CuSO4 từ Cu
b) Điều chế MgCl2 từ Mg, MgO, MgCO3 .
Các hóa chất cần thiết coi như có đủ.
Câu 17: a) Cho các dung dịch sau đây phản ứng với nhau từng đôi một, hãy ghi dấu (X) nếu có phản ứng xảy ra, dấu (O) nếu không có phản ứng xảy ra:

NaOH
HCl
H2SO4

CuSO4




HCl




Ba(OH)2




b) Viết các phương trình hóa học xảy ra (nếu có)
Câu 18: Cho các chất: Đồng (II) oxit,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: TRẦN THANH PHONG
Dung lượng: 504,50KB| Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)