Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Thủy |
Ngày 15/10/2018 |
108
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Hóa học 9
Nội dung tài liệu:
Các loại hợp chất vô cơ
OXIT
I. Khái niệm: Oxit hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
II. Phân loại(có 4 loại oxit):
Oixit axit: Thường là oxit của phi kim với oxi: CO2, SO2, SO3, P2O5, SiO2…
Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại với oxi: Na2O, CuO, Fe2O3, Fe3O4…
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: NO, CO…
III. T/c hoá học.
1. T/c hh của Oxitbazơ.
Thường là oxit của kim loại với oxi và tương ứng với bazơ: vd Na2O, CaO, Fe2O3…
a. T/d với nước --> dd bazơ.
Chỉ 1 số Oxitbazơ như( Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2Opư với H2O --> dd bazơ(làm quỳ tím hoá xanh).
b. T/d với dd axit --> dd muối + H2O
Vd: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Lưu ý: Nhưng oxit bazơ pư với nước cũng tan trong dd axit: vd Đem hoà tan Na2O vào dd HCl xảy ra các ptpư sau:
- Na2O + H2O 2NaOH
- NaOH + HCl NaCl + H2O( về bản chất không phải là oxit bazơ pư mà là dd bazơ pư).
K.luận: Chỉ có oxit bazơ không tan mới pư với dd axit --> dd muối + H2O
* Chú ý: Fe3O$ + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
c. Tác dụng với oxitaxit --> Muối
Chỉ có những oxit của kim loại tan trong nước mới pư với oxit axit
CaO + CO2 CaCO3
Na2O + SO2 Na2SO3
d. Một số oxit bazơ + Chất khử mạnh( C, CO2, H2, Al) ở nhiệt độ cao --> Kloại( đ/c kloại).
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 3CO 2Fe + 3CO2
CuO + C Cu + CO
3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe
* Lưu ý: FexOy + y CO xFe + yCO2
Đ/C Al bằng: 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
2.T/C hh của Oxitaxit:
Thường là oxit của phi kim với oxi ( SO2, CO2, P2O5, SiO2, SO3
a. T/d với H2O---> dd axit
Hầu hết các oxit axit t/d với nước---> dd axit
SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
* Chú ý: 2NO2 + H2O --> HNO2 + HNO3
SiO2 không tan trong nước.
b. Tác dụng với dd bazơ --> Muối trung hoà hoặc muối axit và nước( tuỳ thuộc vào tỷ lệ số mol).
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O
( Điều này sẽ được giải thích rõ trong dạng bài tập Oxit axit pư với dd ba zơ).
* Chý ý: 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4( SO2 Làm mất màu nứơc brôm).
2SO2+ O2 --> 2SO3( đk 450o V2O5 làm xúc tác).
2CO + O2 ---> 2CO2
+ Nếu dẫn từ từ CO2 vào dd Ca(OH)2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
c. Tác dụng với oxit ---> Muối
Oxit axit chỉ pư được với những oxit của những kim loại tan trong nước ở đk thường.
SO3 + CaO CaSO4
CO2 + Na2O Na2CO3
3. T/c hh của oxit lưỡng tính:
Al2O3, ZnO… vừa t/d với dd axit vừa t/d với dd bazơ--> muối và nước.
Al2O3 + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
4. OX it trung tính; CO. NO. Khô
OXIT
I. Khái niệm: Oxit hợp chất của oxi với một nguyên tố khác.
II. Phân loại(có 4 loại oxit):
Oixit axit: Thường là oxit của phi kim với oxi: CO2, SO2, SO3, P2O5, SiO2…
Oxit bazơ: Thường là oxit của kim loại với oxi: Na2O, CuO, Fe2O3, Fe3O4…
Oxit lưỡng tính: Al2O3, ZnO…
Oxit trung tính: NO, CO…
III. T/c hoá học.
1. T/c hh của Oxitbazơ.
Thường là oxit của kim loại với oxi và tương ứng với bazơ: vd Na2O, CaO, Fe2O3…
a. T/d với nước --> dd bazơ.
Chỉ 1 số Oxitbazơ như( Na2O, K2O, CaO, BaO, Li2Opư với H2O --> dd bazơ(làm quỳ tím hoá xanh).
b. T/d với dd axit --> dd muối + H2O
Vd: CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
Fe2O3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 3H2O
Lưu ý: Nhưng oxit bazơ pư với nước cũng tan trong dd axit: vd Đem hoà tan Na2O vào dd HCl xảy ra các ptpư sau:
- Na2O + H2O 2NaOH
- NaOH + HCl NaCl + H2O( về bản chất không phải là oxit bazơ pư mà là dd bazơ pư).
K.luận: Chỉ có oxit bazơ không tan mới pư với dd axit --> dd muối + H2O
* Chú ý: Fe3O$ + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
MnO2 + 4HClđặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
c. Tác dụng với oxitaxit --> Muối
Chỉ có những oxit của kim loại tan trong nước mới pư với oxit axit
CaO + CO2 CaCO3
Na2O + SO2 Na2SO3
d. Một số oxit bazơ + Chất khử mạnh( C, CO2, H2, Al) ở nhiệt độ cao --> Kloại( đ/c kloại).
CuO + H2 Cu + H2O
Fe2O3 3CO 2Fe + 3CO2
CuO + C Cu + CO
3Fe3O4 + 8Al 4Al2O3 + 9Fe
* Lưu ý: FexOy + y CO xFe + yCO2
Đ/C Al bằng: 2Al2O3 đpnc 4Al + 3O2
2.T/C hh của Oxitaxit:
Thường là oxit của phi kim với oxi ( SO2, CO2, P2O5, SiO2, SO3
a. T/d với H2O---> dd axit
Hầu hết các oxit axit t/d với nước---> dd axit
SO2 + H2O H2SO3
SO3 + H2O H2SO4
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
* Chú ý: 2NO2 + H2O --> HNO2 + HNO3
SiO2 không tan trong nước.
b. Tác dụng với dd bazơ --> Muối trung hoà hoặc muối axit và nước( tuỳ thuộc vào tỷ lệ số mol).
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
SO2 + Ca(OH)2 CaSO3 + H2O
SO2 + Ca(OH)2 Ca(HSO3)2
P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
P2O5 + 4NaOH 2Na2HPO4 + H2O
( Điều này sẽ được giải thích rõ trong dạng bài tập Oxit axit pư với dd ba zơ).
* Chý ý: 2NO2 + 2NaOH NaNO2 + NaNO3 + H2O
SO2 + 2H2O + Br2 2HBr + H2SO4( SO2 Làm mất màu nứơc brôm).
2SO2+ O2 --> 2SO3( đk 450o V2O5 làm xúc tác).
2CO + O2 ---> 2CO2
+ Nếu dẫn từ từ CO2 vào dd Ca(OH)2.
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
c. Tác dụng với oxit ---> Muối
Oxit axit chỉ pư được với những oxit của những kim loại tan trong nước ở đk thường.
SO3 + CaO CaSO4
CO2 + Na2O Na2CO3
3. T/c hh của oxit lưỡng tính:
Al2O3, ZnO… vừa t/d với dd axit vừa t/d với dd bazơ--> muối và nước.
Al2O3 + 6 HCl 2AlCl3 + 3H2O
Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O
ZnO + 2HCl ZnCl2 + H2O
ZnO + 2NaOH Na2ZnO2 + H2O
4. OX it trung tính; CO. NO. Khô
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Thủy
Dung lượng: 895,50KB|
Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)