Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Huỳnh Phúc Minh | Ngày 12/10/2018 | 96

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 8

Nội dung tài liệu:


TIẾT 1: PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT 1 ẨN- PHƯƠNG TRÌNH TÍCH
A. LÝ THUYẾT
I . Phương trình bậc nhất một ẩn:
1. Định nghĩa:
Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình có dạng ax + b = 0 , với a và b là hai số đã cho và a 0 , Ví dụ : 2x – 1 = 0 (a = 2; b = - 1)
2.Cách giải phương trình bậc nhất một ẩn:
Bước 1: Chuyển hạng tử tự do về vế phải.
Bước 2: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
II Phương trình đưa về phương trình bậc nhất một ẩn
:
Bước 1 : Quy đồng - khử mẫu hai vế bỏ dấu ngoặc( chú ý trước ngoặc có dấu trừ thì đổi dấu tất cả các hạng tử trong ngoặc)
Bước 3:Chuyển vế: Chuyển các hạng tử chứa ẩn một vế ; các hạng tử tự do sang vế kia
Bước4: Thu gọn bằng cách cộng trừ các hạng tử đồng dạng
Bước 5: Chia hai vế cho hệ số của ẩn
.III trình tích:
1) Phương trình tích: Có dạng: A(x).B(x)C(x).D(x) = 0
2). Cách giải A(x).B(x)C(x).D(x) = 0 
Giải từng phương trình và kết luận về nghiệm của phương trình đã cho
B. BÀI TẬP
Bài 1 Giải các phương trình
3x - 2 = 2x – 3
2x +3 = 5x + 9
5 - 2x = 7
10x + 3 - 5x = 4x +12
11x + 42 - 2x = 100 - 9x -22
2x – (3 - 5x) = 4(x + 3)
x ( x + 2 ) = x ( x + 3 )
2( x – 3 ) + 5x ( x – 1 ) = 5x2

Bài 2 Giải các phương trình
a/  c/ 
b/  d/ 
Bài 3 .Giải các phương trình sau:
a) 2x(x – 3) + 5(x – 3) = 0 d) x2 – 5x + 6 = 0
b) (x2 – 4) – (x – 2)(3 – 2x) = 0 e) 2x3 + 6x2 = x2 + 3x
c) (2x + 5)2 = (x + 2)2 f) (2x +1)( 3 – x)(4- 2x)=0



TIẾT 2: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU
Cách giải:
:Tìm ĐKXĐ của phương trình
Bước 2:Quy đồng mẫu( rồi khử mẫu hai vế ( =>).
Bước 3: phương trình
Bước 4: luận(Đối chiếu ĐKXĐ để trả lời)
BÀI :
Bài 1: a)  b) 
 d)
e) g)  h)
Bài 2 b
c d)
ef) 



3: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PHƯƠNG TRÌNH

Bước 1: Lập phương trình:
Chọn ẩn số và đặt điều kiện thích hợp cho ẩn số.
Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết.
Lập phương trình biểu thị mối quan hệ giữa các đại lượng.
Bước 2: Giải phương trình.
Bước 3: Trả lời: Kiểm tra xem trong các nghiệm của phương trình(bpt), nghiệm nào thỏa mãn điều kiện của ẩn, nghiệm nào không thỏa, rồi kết luận.
Chú ý:
Số có hai, chữ số được ký hiệu là 
Giá trị của số đó là: = 10a + b; (Đk: 1 ( a ( 9 và 0 ( b ( 9, a, b ( N)
Số có ba, chữ số được ký hiệu là 
= 100a + 10b + c, (Đk: 1 ( a ( 9 và 0 ( b ( 9, 0 ( c ( 9; a, b, c ( N)
Toán chuyển động: Quãng đường = Vận tốc . Thời gian (Hay S = v . t)
Khi xuôi dòng: Vận tốc thực = Vận tốc canô + Vận tốc dòng nước.
Khi ngược dòng: Vận tốc thực = Vận tốc canô - Vận tốc dòng nước.
Vận tốc xuôi = vận tốc ngược + 2 . vận tốc nước

BÀI TẬP:
Bài 1: Mẫu số của một phân số lớn hơn tử số của nó là 5 .Nếu tăng cả tử mà mẫu của nó thêm 5 đơn vị thì được phân số mới bằng phân số .Tìm phân số ban đầu .
Bài 2 :Năm nay , tuổi bố gấp 4 lần
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Huỳnh Phúc Minh
Dung lượng: 238,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)