Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Xuân Chính |
Ngày 11/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 8
Nội dung tài liệu:
Unit 9
In order to, so as to, to
Chúng ta cũng có thể dùng “ to/ in order to/ so as to” để diễn tả mục đích. Chủ từ của mệnh đề chính và chủ từ của mệnh đề chỉ mục đích phải cùng chủ từ.
Ex: Scientists used only local materials, in order to save money.
The soldiers moved at night, so as not to alarm the villagers.
( not ) to
in order (not) to Vbare
so as (not) to
Nếu hai chủ từ khác nhau, chúng ta không dùng “ to” . Chúng ta phải dùng “so that/ in order that”
Ex: I study hard so that I can pass the exam.
Jack went to England so that his brother would have some help working in the restaurant.
S + V1/s/es + O
So that
In order that
S + can/will + V0 + O
S + V2/ed + O
S + could/would + V0 + O
Will
(+) S +will + Vbare
(-) S + will not (won’t) + Vbare
(?) (Wh-word) + will + S+ Vbare ?
Cách sử dụng:
1/ Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai People will not use gasoline in the future.
2/ Diễn tả 1 quyết định ngay lúc nói “Oh, this bag looks heavy. I’ll help you with it”
3/ Diễn tả 1 lời hứa, đề nghị, lời mời hoặc đe dọa “I’ll never make this mistake again. I promise:”
WORD FORM
press (v): đè, nén, ấn, nhấn
pressure (n): sức ép, áp lực
instruct (v): hướng dẫn
instruction (n): sự hướng dẫn/ hướng dẫn sử dụng
instructor (n): người hướng dẫn, người huấn luyện
inject (v): tiêm
injection (n): mũi tiêm, sự tiêm phòng
minimize (v): giảm thiểu
minimum (n): sự giảm
maximize (v): tăng tối đa
maximum (n): sự tăng
anxious (adj): lo lắng ( anxiously (adv)
anxiety (n): sự lo lắng
bleed (v): chảy máu
blood (n): máu
bloody (adj): đẫm máu
immediate (adj): lập tức, tức thì
immediately (adv)
immediacy (n): sự cấp thiết
TEST 01
Listening.
“Track …... – (Listen – Unit 9 ) – English 8 (Công ty Sách & Thiết bị trường học TPHCM)”
(Học sinh được nghe 3 lần để thực hiện yêu cầu của cả hai phần A & B )
A -(1 - 2) Listen and choose whether the statements are T or F.(0,5 m)
True / False
1. A doctor is waiting in the emergency room.
…………………
2. The patient is bandaged.
…………………
B -(3 – 4) Listen and choose the best option. (0,5m)
3. The eye chart consists of 28 …………
A. letters
B. centimeters
C. sizes
4. ………….is standing nearby the scale.
A. A baby
B. A baby’s mother
C. A child
II- (5–12) Choose the word or phrase (A, B, C, D) that best fits the blank space in each sentence. (2ms)
5- I put the heater on the plants ………….. warm.
A-keep
B- to keep
C- for keep
D- to keeping
6- That bag looks heavy. I …………you with it.
A-help
B-am helping
C- am going to help
D- will help
7- These medicines can ……… your headache.
A-revive
B- elevate
C-ease
D- affect
8- They moved to big city ………well
-paying jobs.
A-in order to get
B-for getting
C-so that getting
D-so as get
9- The farmers look for other job………..he can get more money for their family.
A- so as to
B-so that
C- in order to
D- A&B are correct
10- Thank you………..helping me.
A-of
B-for
C-about
D-at
Identify a mistake in each sentence.
11- He often gets up early in order to reviewing lessons before school.
A B C D
12- Thank you very much to the present you sent me yesterday.
A
In order to, so as to, to
Chúng ta cũng có thể dùng “ to/ in order to/ so as to” để diễn tả mục đích. Chủ từ của mệnh đề chính và chủ từ của mệnh đề chỉ mục đích phải cùng chủ từ.
Ex: Scientists used only local materials, in order to save money.
The soldiers moved at night, so as not to alarm the villagers.
( not ) to
in order (not) to Vbare
so as (not) to
Nếu hai chủ từ khác nhau, chúng ta không dùng “ to” . Chúng ta phải dùng “so that/ in order that”
Ex: I study hard so that I can pass the exam.
Jack went to England so that his brother would have some help working in the restaurant.
S + V1/s/es + O
So that
In order that
S + can/will + V0 + O
S + V2/ed + O
S + could/would + V0 + O
Will
(+) S +will + Vbare
(-) S + will not (won’t) + Vbare
(?) (Wh-word) + will + S+ Vbare ?
Cách sử dụng:
1/ Dự đoán 1 sự việc sẽ xảy ra trong tương lai People will not use gasoline in the future.
2/ Diễn tả 1 quyết định ngay lúc nói “Oh, this bag looks heavy. I’ll help you with it”
3/ Diễn tả 1 lời hứa, đề nghị, lời mời hoặc đe dọa “I’ll never make this mistake again. I promise:”
WORD FORM
press (v): đè, nén, ấn, nhấn
pressure (n): sức ép, áp lực
instruct (v): hướng dẫn
instruction (n): sự hướng dẫn/ hướng dẫn sử dụng
instructor (n): người hướng dẫn, người huấn luyện
inject (v): tiêm
injection (n): mũi tiêm, sự tiêm phòng
minimize (v): giảm thiểu
minimum (n): sự giảm
maximize (v): tăng tối đa
maximum (n): sự tăng
anxious (adj): lo lắng ( anxiously (adv)
anxiety (n): sự lo lắng
bleed (v): chảy máu
blood (n): máu
bloody (adj): đẫm máu
immediate (adj): lập tức, tức thì
immediately (adv)
immediacy (n): sự cấp thiết
TEST 01
Listening.
“Track …... – (Listen – Unit 9 ) – English 8 (Công ty Sách & Thiết bị trường học TPHCM)”
(Học sinh được nghe 3 lần để thực hiện yêu cầu của cả hai phần A & B )
A -(1 - 2) Listen and choose whether the statements are T or F.(0,5 m)
True / False
1. A doctor is waiting in the emergency room.
…………………
2. The patient is bandaged.
…………………
B -(3 – 4) Listen and choose the best option. (0,5m)
3. The eye chart consists of 28 …………
A. letters
B. centimeters
C. sizes
4. ………….is standing nearby the scale.
A. A baby
B. A baby’s mother
C. A child
II- (5–12) Choose the word or phrase (A, B, C, D) that best fits the blank space in each sentence. (2ms)
5- I put the heater on the plants ………….. warm.
A-keep
B- to keep
C- for keep
D- to keeping
6- That bag looks heavy. I …………you with it.
A-help
B-am helping
C- am going to help
D- will help
7- These medicines can ……… your headache.
A-revive
B- elevate
C-ease
D- affect
8- They moved to big city ………well
-paying jobs.
A-in order to get
B-for getting
C-so that getting
D-so as get
9- The farmers look for other job………..he can get more money for their family.
A- so as to
B-so that
C- in order to
D- A&B are correct
10- Thank you………..helping me.
A-of
B-for
C-about
D-at
Identify a mistake in each sentence.
11- He often gets up early in order to reviewing lessons before school.
A B C D
12- Thank you very much to the present you sent me yesterday.
A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Xuân Chính
Dung lượng: 334,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)