Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lộc |
Ngày 10/10/2018 |
110
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 6
Nội dung tài liệu:
ĐẾ CƯƠNG ÔN THI HỌC KÌ 1 – TIẾNG ANH 6
Năm học 2017-2018
GRAMMAR
The simple present tense – Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tà một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Trạng từ nhận biết: everyday, every morning, usually, always, often, sometimes, seldom, never
TOBE:
Khẳng định:
S + am/is/are +…..
Phủ định:
S + am/is/are + not +…..
Nghi vấn:
Am/is/are + S+….?
Ex: I am a student?
I am not a student
Are you a student?
She is a teacher
She is not = isn’t a teacher
Is she a teacher?
We are doctors
We are not = aren’t doctors
Are we doctors?
With ordinary verbs – Với động từ thường
Khẳng định:
S + Vs/es
Phủ định:
S + do not/does not +Vs/es
Nghi vấn:
Do/Does + S + V?
Ex: I play video games every night
I don’t play video games every night
Do you play video games every night?
She goes to school on Sundays
She doesn’t go to school on Sundays
Does she go to school on Sundays?
* Notes:
+ Với những động từ tận cùng bằng O, CH, S, X,SH, Z chủ từ ngôi số 3 số ít ta phải thêm “es”
Ex: go – goes ( He goes to school watch – watches ( She watches TV
+ Những động từ tận cùng bằng “y” ta phải chuyển “y” thành “i” sau đó thêm “es” vào (trước “y” là một phụ âm
Ex: study – studies ( He studies English at school
The present progressive tense – Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Thường có những trạng từ đi kèm như: now, right now, at the moment, at present, at this time…
Khẳng định:
S + am/is/are + Ving
Phủ định:
S + am/is/are + not + Ving
Nghi vấn:
Am/is/are + S + Ving?
Ex: He is listening to music now
He is not listening to music
Is he listening to music?
They are playing soccer at the present
They are not playing soccer at the present
Are they playing soccer at the present?
Modal verbs: Động từ khiếm khuyết
(+) S + can/must + V
(-) S + can not/must not + V
(?) Can/must + S + V?
Can: có thể (chỉ khả năng)
Can not = can’t: không thể (không được phép
Must: phải (chỉ sự cần thiết)
Must not = mustn’t: không cần thiết (chỉ sự cấm đoán)
Ex: My sister can drive a car (Chị tôi có thể lái xe)
I am not fine. I must go to bed now (Tôi không khỏe. Tôi phải đi ngủ ngay bây giờ
Adjectives : Tính từ
- Tính từ đứng sau động từ “tobe” và đứng trước danh từ
Ex: The house is beautiful
It is a nice house
Prepositions: giới từ
On : on the street , on the table ,……on + thứ …,
In : in a house , in the city , in Ba Ria city , in the country …
At : at home , at school, ………, at + giờ ( chỉ thời gian )
To the left of / to the right of / in front of / behind / opposite / near / next to / between / among …
Articles: Mạo từ
A/AN (một) – đứng trước danh từ số ít điếm được Ex: a pen, a chair, an armchair, an apple
SOME/ANY – đứng trước danh từ đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều
Some dung trong câu khẳng định, any dùng trong phủ định và nghi vấn
Ex: I have some books
Are there any flowers in the yard?
Question words?
1.Hỏi thăm sức khoẻ:
- How are you?
→ I’m fine, thank you/thanks. And you?
2. Hỏi tuổi:
- How old + be (is / are) + S?
→ S + be (am / is / are) + số tuổi + year(s) old.
3. Hỏi tên:
-What is your name? → My name is …………
his name? → His name is …………
her name? → Her name is …………
- What are your/ their names?
Năm học 2017-2018
GRAMMAR
The simple present tense – Thì hiện tại đơn
Thì hiện tại đơn diễn tà một thói quen hay hành động thường xuyên xảy ra ở hiện tại.
Trạng từ nhận biết: everyday, every morning, usually, always, often, sometimes, seldom, never
TOBE:
Khẳng định:
S + am/is/are +…..
Phủ định:
S + am/is/are + not +…..
Nghi vấn:
Am/is/are + S+….?
Ex: I am a student?
I am not a student
Are you a student?
She is a teacher
She is not = isn’t a teacher
Is she a teacher?
We are doctors
We are not = aren’t doctors
Are we doctors?
With ordinary verbs – Với động từ thường
Khẳng định:
S + Vs/es
Phủ định:
S + do not/does not +Vs/es
Nghi vấn:
Do/Does + S + V?
Ex: I play video games every night
I don’t play video games every night
Do you play video games every night?
She goes to school on Sundays
She doesn’t go to school on Sundays
Does she go to school on Sundays?
* Notes:
+ Với những động từ tận cùng bằng O, CH, S, X,SH, Z chủ từ ngôi số 3 số ít ta phải thêm “es”
Ex: go – goes ( He goes to school watch – watches ( She watches TV
+ Những động từ tận cùng bằng “y” ta phải chuyển “y” thành “i” sau đó thêm “es” vào (trước “y” là một phụ âm
Ex: study – studies ( He studies English at school
The present progressive tense – Thì hiện tại tiếp diễn
- Thì hiện tại tiếp diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói
- Thường có những trạng từ đi kèm như: now, right now, at the moment, at present, at this time…
Khẳng định:
S + am/is/are + Ving
Phủ định:
S + am/is/are + not + Ving
Nghi vấn:
Am/is/are + S + Ving?
Ex: He is listening to music now
He is not listening to music
Is he listening to music?
They are playing soccer at the present
They are not playing soccer at the present
Are they playing soccer at the present?
Modal verbs: Động từ khiếm khuyết
(+) S + can/must + V
(-) S + can not/must not + V
(?) Can/must + S + V?
Can: có thể (chỉ khả năng)
Can not = can’t: không thể (không được phép
Must: phải (chỉ sự cần thiết)
Must not = mustn’t: không cần thiết (chỉ sự cấm đoán)
Ex: My sister can drive a car (Chị tôi có thể lái xe)
I am not fine. I must go to bed now (Tôi không khỏe. Tôi phải đi ngủ ngay bây giờ
Adjectives : Tính từ
- Tính từ đứng sau động từ “tobe” và đứng trước danh từ
Ex: The house is beautiful
It is a nice house
Prepositions: giới từ
On : on the street , on the table ,……on + thứ …,
In : in a house , in the city , in Ba Ria city , in the country …
At : at home , at school, ………, at + giờ ( chỉ thời gian )
To the left of / to the right of / in front of / behind / opposite / near / next to / between / among …
Articles: Mạo từ
A/AN (một) – đứng trước danh từ số ít điếm được Ex: a pen, a chair, an armchair, an apple
SOME/ANY – đứng trước danh từ đếm được hoặc danh từ đếm được ở số nhiều
Some dung trong câu khẳng định, any dùng trong phủ định và nghi vấn
Ex: I have some books
Are there any flowers in the yard?
Question words?
1.Hỏi thăm sức khoẻ:
- How are you?
→ I’m fine, thank you/thanks. And you?
2. Hỏi tuổi:
- How old + be (is / are) + S?
→ S + be (am / is / are) + số tuổi + year(s) old.
3. Hỏi tên:
-What is your name? → My name is …………
his name? → His name is …………
her name? → Her name is …………
- What are your/ their names?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lộc
Dung lượng: 33,88KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)