Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lộc | Ngày 10/10/2018 | 110

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Tiếng Anh 6

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS MINH LONG
TỔ: ANH – NĂNG KHIẾU
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II – NĂM HỌC 2017-2018
MÔN: TIẾNG ANH - LỚP 6
A. GRAMMAR:
1. Simple present tense: (Thì hiện tại đơn)
(+) S + Vs/es
(-) S + do / does + not + V-inf
(?) Do / Does + S + V-inf?
- Yes, S + do / does
- No, S + do / does + not.
+ Usage: Diễn tả một sự thật ở hiên tại, một quy luật, một chân lý hiển nhiên, diễn tả một thói quen, môt sự việc lập đi lập lại ở hiện tại, một phong tục.
+ Dấu hiệu nhận biết: Thường đi kèm với các trạng từ như: always, usually, often, sometimes, every day, every morning …
2. Present progressive tense: (Thì hiện tại tiếp diễn)
(+) S + am / is / are + V-ing
(-) S + am / is / are + not + V-ing
( ? ) Am / Is? Are + S + V-ing?
- Yes, S + am / is / are
- No, S + am / is / are + not.
+ Usage: Diễn tả một hành động hoặc sự việc đang xảy ra ở hiện tại.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như now (bây giờ), at present, at the moment (hiện giờ, vào lúc này) thường nằm ở cuối câu. Các động từ nhằm tập trung sự chú ý như: Listen! Look! Be careful! Be quiet !...... đứng đầu câu.
Ex: The farmers are working in the fields now.
3. Near future – Be going to: (Thì tương lai gần) (+) S + am / is / are + going to + V-inf
(-) S + am / is / are + not + going to + V-inf
( ? ) Am / Is / Are + S + going to + V-inf?
- Yes, S + am / is / are.
- No, S + am / is / are + not.
+ Usage: Diễn tả môt dự định sẽ xảy ra trong tương lai gần.
+ Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có các trạng từ chỉ thời gian như next week / month / year, on Saturday morning, this vacation, this weekend, tonight, tomorrow….
4. Adverbs of frequency: “always, usually, often, sometimes, never ……”
- Đứng trước động từ thường và sau tobe .
5. Suggestions: (Lời đề nghị)
a. Let’s + Vbare
Ex: Let’s go camping.
b. What about + V-ing?
Ex: What about playing soccer?
c. Why don’t you / we + Vbare?
Ex: Why don’t we go to the museum
6. Comparision of short Adjectives :
- Comparative: (So sánh hơn)
+ Short adj: S1 + be + short-adj + ER + than + S2
Ex: Hoa is taller than Nga
+ Long adj: S1 + be + MORE + long-adj + ER + than + S2
Ex: Hoa is more beautiful than Nga
- Superlative: So sánh nhất
+ Short adj: S + be + the + short-adj + EST
Ex: Hoa is tallest student in my class
+ Long adj: S1 + be + the + MOST + long-adj
Ex: Hoa is the most beautiful student in my class
* Ngoại lệ:
Adjective
Comparative
Superlative

good
many / much
far
little
better
more
farther/further
less
the best
the most
the farthest/furthest
the least

 II. Patterns : (Các mẫu câu )
1. S + be + adj.
2. What color + be + S ? (….màu gì )
3. How + do/does + S + feel? (cảm thấy như thế nào?)
( S + feel(s) + adj. / S + be + adj.
4. What would + S + like ?. (muốn …cái gì?)
( S + would like ….
5. Would + S + like +V-inf/ N…?
-Yes, S + would. / - No, S wouldn’t.
6. What +do/does +S + want? (cần/muốn gì?)
( S + want(s) …….
7. What’s for breakfast / lunch / dinner?
8. What’s there to drink / eat ?
( There is some
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lộc
Dung lượng: 110,50KB| Lượt tài: 5
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)