Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn thị kiều anh |
Ngày 09/10/2018 |
74
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II LỚP 5
1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào?
Số
Hàng
213,25
54,683
27,315
35,45
21,037
2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân:
=…….. = …….. = ………
= ……. = ……. = …………
= ……. = …… = ………
= ……. = ……… = ……….
= ……. = ……… = ……….
= ……. = ………. = ………
3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân:
3= …… 7= ……. 8= …..
12= …… 4= ……. 5= ……
11= …… 9= ……. 32= …….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 54cm = ……..m 24km 1m = …….km
4dam 56dm = ………dm 2hm 4dm = …….hm
5kg 6g = ………..kg 5 tấn 6 tạ = …….tấn
9 hg = ……….tạ 15 tạ = …….kg
9ha 5dm2 = ……dm2 7km2 235dm2 = …….km2
65m2 = ……….ha 55cm2 = …….dm2
5m3 = ……….dam3 657cm3 = …….dm3
4578dam3 = ……….hm3 65hm3 = ……….km3
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = …….phút phút = …….giây
ngày = ……..giờ 2,5 giờ = ……phút
0,4 phút = …….giây 1,5 ngày = ……giờ
5 giờ 15 phút = …………giờ 3 giờ 24 phút =……….giờ
2 ngày 12 giờ = ……..ngày 5 ngày 3 giờ = ………ngày
180 phút = ……giờ 150 giây = …….phút
6. >, <, =
235,145 …….235,245 57,05 …..57,50
64,105 ………64,15 54,2 …….54,19
23, 456………24,456 58,03……58,0301
78, 56 ……….78 15,2 …….15
7. Đặt tính rồi tính:
586,123 + 27,18 64,15 + 52 45 + 56,12
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
525, 45 – 63,102 57,8 – 12 4890 – 15,35
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
23,12 x 4,5 64,57 x 17 0,125 x 45,6
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
302,4 : 5,6 3,45 : 23 585 : 2,5
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
8. Tính nhẩm:
124,5 x 10 = ….. 1,25 : 10= …… 0,12 x 10 = …….
38,75 x 100 = …… 34,27 : 100 = ……. 23,1 x 100 = …….
23,1 : 0,1 = …… 0,5 : 100 = ……. 5,25 : 1000 = …….
34 x 0,1 = ……. 2,34 : 0,01 = …… 5,125 x 0,001 = …….
9. Tìm x
3,15 – x = 1 x – 57,12 = 45 x + 35,06 = 78
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
x x 1,5 = 47,85 79,52 : x = 14,2 x : 2,3 = 54
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
5 x x + 7,3 = 54,7 x x 78,2 = 54 + 375,36 155,7 – x = 2,3 x 5
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
1. Chữ số 3 trong các số thập phân sau thuộc hàng nào?
Số
Hàng
213,25
54,683
27,315
35,45
21,037
2. Chuyển các phân số sau thành số thập phân:
=…….. = …….. = ………
= ……. = ……. = …………
= ……. = …… = ………
= ……. = ……… = ……….
= ……. = ……… = ……….
= ……. = ………. = ………
3. Chuyển các hỗn số sau thành số thập phân:
3= …… 7= ……. 8= …..
12= …… 4= ……. 5= ……
11= …… 9= ……. 32= …….
4. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
7m 54cm = ……..m 24km 1m = …….km
4dam 56dm = ………dm 2hm 4dm = …….hm
5kg 6g = ………..kg 5 tấn 6 tạ = …….tấn
9 hg = ……….tạ 15 tạ = …….kg
9ha 5dm2 = ……dm2 7km2 235dm2 = …….km2
65m2 = ……….ha 55cm2 = …….dm2
5m3 = ……….dam3 657cm3 = …….dm3
4578dam3 = ……….hm3 65hm3 = ……….km3
5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
giờ = …….phút phút = …….giây
ngày = ……..giờ 2,5 giờ = ……phút
0,4 phút = …….giây 1,5 ngày = ……giờ
5 giờ 15 phút = …………giờ 3 giờ 24 phút =……….giờ
2 ngày 12 giờ = ……..ngày 5 ngày 3 giờ = ………ngày
180 phút = ……giờ 150 giây = …….phút
6. >, <, =
235,145 …….235,245 57,05 …..57,50
64,105 ………64,15 54,2 …….54,19
23, 456………24,456 58,03……58,0301
78, 56 ……….78 15,2 …….15
7. Đặt tính rồi tính:
586,123 + 27,18 64,15 + 52 45 + 56,12
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
525, 45 – 63,102 57,8 – 12 4890 – 15,35
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
23,12 x 4,5 64,57 x 17 0,125 x 45,6
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
302,4 : 5,6 3,45 : 23 585 : 2,5
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
8. Tính nhẩm:
124,5 x 10 = ….. 1,25 : 10= …… 0,12 x 10 = …….
38,75 x 100 = …… 34,27 : 100 = ……. 23,1 x 100 = …….
23,1 : 0,1 = …… 0,5 : 100 = ……. 5,25 : 1000 = …….
34 x 0,1 = ……. 2,34 : 0,01 = …… 5,125 x 0,001 = …….
9. Tìm x
3,15 – x = 1 x – 57,12 = 45 x + 35,06 = 78
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
x x 1,5 = 47,85 79,52 : x = 14,2 x : 2,3 = 54
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
5 x x + 7,3 = 54,7 x x 78,2 = 54 + 375,36 155,7 – x = 2,3 x 5
………………… ………………… …………………
………………… ………………… …………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thị kiều anh
Dung lượng: 48,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)