Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Hoàng Ngọc Hưng |
Ngày 09/10/2018 |
104
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
TOÁN LỚP 5
Đơn vị đo cơ bản
Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
1km = …………..hm 1mm = …………cm
1hm =……………dm 1dm = …………..m
1km = ……………m 1mm = ………….m
204m = ………….dm 36dm =…………..m
148dm =…………cm 70hm =………….dm
4000mm = ………m 742km = …………hm
1800cm =…………m 950cm =………….dm
Bài 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
5km 27m = ……………m 8m14cm =…………cm
246dm = …….…m….…dm 3127cm =…… m ……cm
7304 m =……km …….m 36 hm = …… m
Bài 3. Điền dấu ( >; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
9m 50cm …….. 905cm 4km 6m ………….. 40hm
5m 500m……… km 5dam ……… km
5m 56cm …….. 556cm 5km 7m ………….. 57hm
Bài 4. Thực hiện phép tính (đơn vị: cm).
a) 3m40cm + 4m24cm – 5m69cm
b) 72m6cm– 56m50cm + 7m44cm
c) 8m27dm+ 3m35cm + 3dm65cm
d) 98m20cm * 2 + 23m30cm * 2
e) 18m40cm * 4+ 80m5dm * 8
f) 87m23dm : 2
g) 9m8dm7cm :3
h) 90dm30cm: 10
i) 19dm8cm : 3
j) 36m8dm7cm : 3
Bài 5. Tìm y (đơn vị: cm).
a) y + 37dm + 13m = 91dam
b) (5 + 20) * y = 525 m
c) 6 * y – 24 cm = 636 cm
d) y * 4 – 25 dm = 75 cm
e) y + 45m – 4m =41 m
Bài 6. Một ôtô chạy 100km hết 12 lít xăng. Hỏi cần bao nhiêu xăng khi ôtô chạy quãng đường thứ nhất 138km và quãng thứ hai 162km
Bài 7. Có hai sợi dây, sợi thứ nhất dài hơn sợi thứ hai 54m. Nếu cắt đi 1200cm ở mỗi sợi thì phần còn lại của sợi thứ nhất gấp 4 lần phần còn lại của sợi thứ hai. Hỏi mỗi sợi dây dài bao nhiêu m?
Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
47 tấn = ………… kg 1/5 tấn = ………….kg
1 hg = ………… tấn 7kg 5g = ………….g
5hg 68g = …………g 2070kg = .…..tấn…..kg
5500g = ………..…kg 640 tạ = …………kg
1/5tạ = ……..… kg 1kg =………..… tấn
3kg25g = ………….g 9 tạ 3kg = …….kg
8760kg =……tạ……kg 7080g = …….kg……g
Bài 9. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
5 tấn 2 tạ …… 52 tạ 23kg605g ……… 236hg4 g
3050 kg …… 4 tấn 5 yến 1/2 tạ …….. 60 kg
Bài 10. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
14dam2 =…………….. m2 1700m2 =………….. dam2
16dam210m2 =…………. m2 37dam2 9m2 = ………m2
1m2 =……………..dam2 8dam2 =…………….hm2
26m2 =……………dam2 42dam2 =……………hm2
15m2 =……………..cm2 7dam2 =……………dm2
Bài 11. Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là dam2
2dam216m2
8dam2 62m2
52dam2 40m2
46dam2 5m2
16dam2 29m2
32dam2 9m2
3km2 4cm2
13 hm224dm2
Bài 12. Ông Tư mua một khu đất hình chữ nhật dài 48m, rộng 25m. Ông thuê rào chung quanh bằng lưới giá 2500 đồng/dm. Hỏi ông tốn tất cả bao nhiêu tiền, biết lúc rào ông có chừa lối đi rộng 2m.
Bài 13. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1cm2 =…………dm2 21mm2 =……………m2
17cm2 =……………….mm2 7km2 5hm2 =………….dam2
2100mm2=…………….cm2 2m2 12cm2 =…………..cm2
45cm2 =……………….dm2 34dm2 =……………….m2
347 dm2 = ……… cm2 90m2 200cm2 = ……. dm2
Bài 14. Điền dấu (>; <; =) thích hợp vào chỗ chấm:
850cm2 ……… 12dm2 302mm2 …….. 3dm2 2mm2
3m2 92dm2 …….. 4m2 51km2 ………… 510hm2
2015m2 ………2hm215m2 32km2 45m2 ……. 3200hm2
67 m2 ………. 6700 cm2 27 dm2 34 cm2 …….. 2734cm2
573 hm2 …….. 57km2 34dm234mm2 ……… 3434cm2
Bài 15. Bác Tư trồng lúa mì trên hai mảnh đất, cuối năm thu được 5795kg. Mảnh đất thứ hai thu kém mảnh đất thứ nhất 1125kg. Hỏi mảnh đất thứ hai thu được bao nhiêu yến lúa mì?
Bài 16. Dệt một tá khăn hết 540g sợi. Hỏi dệt 1000 chiếc khăn như vậy thì hết bao nhiêu kilogam sợi?
Bài 17. Người ta cấy lúa trên một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Trung bình 150m2 thu được 60kg lúa. Hỏi thửa ruộng đó thu được bao nhiêu tạ lúa?
Bài 18. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nửa chu vi là 160m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Trung bình cứ 500m2 thì thu được 250kg lúa. Hỏi người ta thu được bao nhiêu tấn lúa trên thửa ruộng?
Bài 19. Một thửa ruộng hình chữ nhật chiều rộng bằng 3/5 chiều dài và có chu vi bằng chu vi của một thửa hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Ngọc Hưng
Dung lượng: 44,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)