Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Nguyễn Quỳnh Anh |
Ngày 09/10/2018 |
87
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Toán học 5
Nội dung tài liệu:
Đề ôn tập Tổng hợp kiến thức môn Toán Lớp 5
đề 1
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6Cho các số thập phân: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781: A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 2( 0,6Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3( 0,6Giá trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007
Bài 4( 0,6Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước nắm chưá trong bình là :
A B C. D
Bài 5( 0,6Kết quả của phép chia 2 là: A B C. D
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 2Đặt tính rồi tính:
a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ xd
Bài 2( 2Tính giá trị biểu thức:
a/ b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 =
Bài 3( 1,5Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài 4( 1,5Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của hàng. Hỏi sau khi bán hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
đề 2
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 1Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là:
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Bài 2( 17m245cm2=……………cm2
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Bài 3( 1Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lãi là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi?
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1%
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 2Đặt rồi tính
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2
Bài 2( 2Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 3( 3Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài.
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật.
đề 3
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6số 1 được thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2( 0,6số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A B. C. D.
Bài 3( 0,6số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4( 0,627 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Bài 5( 0,6Hình chữ nhật có các số đo như hình
đề 1
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6Cho các số thập phân: 3,794; 3,749;3,709;3,8;3,781: A. 3,709 B. 3,749 C. 3,8 D. 3,781
Bài 2( 0,6Số dư trong phép chia 32:5 : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bài 3( 0,6Giá trị của số 7 trong số thập phân 3,1875 là: A.0,7 B.0,007 C. 0,07 D.0,0007
Bài 4( 0,6Người ta lấy 2l nước mắm trong bình chứ 5l nước mắm thì tỉ số nước mắm lấy ra và số nước nắm chưá trong bình là :
A B C. D
Bài 5( 0,6Kết quả của phép chia 2 là: A B C. D
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 2Đặt tính rồi tính:
a/ 3,15x2,7 b/13,44:3,2 c/ xd
Bài 2( 2Tính giá trị biểu thức:
a/ b/ 0,45+ 0,32 x 0,5 =
Bài 3( 1,5Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 3,2 dm và chiều rộng bằng chiều dài.Tính chu vi và diện tích tấm bìa hình chữ nhật đó.
Bài 4( 1,5Một cửa hàng bán 118,4kg gạo bằng 18,5% số gạo của hàng. Hỏi sau khi bán hàng còn lại bao nhiêu kg gạo?
đề 2
PHẦN 1 (3 điểm): Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 1Số thập phân gồm có hai trăm, hai đơn vị, ba phần mười, ba phần nghìn dược viết là:
A. 22,33 B. 202,33 C. 202,303 D. 22,303
Bài 2( 17m245cm2=……………cm2
A. 745 B. 74500 C. 7045 D. 70045
Bài 3( 1Số tiền gởi tiết kiệm là 100 000 đồng. Sau một tháng, cả tiền gởi lẫn tiền lãi là 101 000 đồng. Hỏi số tiền lãi bằng bao nhiêu phần trăm số tiền gởi?
A.101% B.1,01% C. 10,1% D.1%
PHẦN 2(7 điểm)
Bài 1( 2Đặt rồi tính
a/ 356,37-552,81 b/416,3-250,17 c/ 25,46x3,6 d/ 78,24:1,2
Bài 2( 2Một lớp có 18 học sinh nữ. Biết số học sinh nữ chiếm 60% số học sinh của lớp học. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
Bài 3( 3Một hình chữ nhật có chu vi 140cm, chiều rộng bằng chiều dài.
1/ Tính chiều dài và chiều rộng hình chữ nhật.
2/ Một hình tam giác có diện tích bằng nửa diện tích hình chữ nhật đó, có độ dài đáy bằng chiều dài hình chữ nhật. So sánh chiều cao hình tam giác với chiều rộng của hình chữ nhật.
đề 3
PHẦN 1 (3 điểm) : Khoanh tròn vào chữ trước câu trả lời đúng
Bài 1( 0,6số 1 được thành số thập phân là: A. 1,2 B. 1,4 C. 1,5 D. 0,14
Bài 2( 0,6số thập phân 3,015 được chuyển thành phân số :A B. C. D.
Bài 3( 0,6số phần trăm của 2,8 và 80 là : A. 35% B. 350% C. 0,35% D. 3,5%
Bài 4( 0,627 chia cho 4 được: A. 6 B.6,7 C. 6,75 D. 0,675
Bài 5( 0,6Hình chữ nhật có các số đo như hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Quỳnh Anh
Dung lượng: 926,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)