Đề cương ôn tập VL 7 + trắc nghiệm

Chia sẻ bởi Hồ Hữu Tín | Ngày 17/10/2018 | 40

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn tập VL 7 + trắc nghiệm thuộc Vật lí 7

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HKI VẬT LÝ 7
---(---

1. - Nguồn sáng là vật tự nó phát ra ánh sáng.
- Vật sáng gồm nguồn sáng và những vật hắt lại ánh sáng chiếu vào nó.
Vd: ….

2. Định luật truyền thẳng của ánh sáng: Trong môi trường trong suốt và đồng tính ánh sáng truyền đi theo đường thẳng.

4. * Định luật phản xạ ánh sáng :
- Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp tuyến của gương ở điểm tới.
- Góc phản xạ bằng góc tới.


5. Gương phẳng : - cho ảnh ảo.
- ảnh lớn bằng vật.
6. Gương cầu lồi : - cho ảnh ảo
- ảnh nhỏ hơn vật.

7. Gương cầu lõm : - cho ảnh ảo.
- ảnh lớn hơn vật.
* Biến đổi chùm tia tới song song → chùm tia phản xạ hội tụ.
chùm tia tới phân kì → chùm tia phản xạ song song.

8. - Vật phát ra âm gọi là nguồn âm. Khi phát ra âm các vật đều dao động.
- Tìm và giải thích các hiện tượng trong thực tế về nguồn âm.

9. - Tần số là số dao động trong 1 giây. Đơn vị Hz.
- Tần số càng lớn → Âm càng cao (càng bổng)
- Tần số càng nhỏ → Âm càng thấp (càng trầm)
BT : Vật thứ nhất, trong 12 giây dao động được 500 lần. Vật thứ 2, trong 8 giây dao động được 600 lần. Tìm tần số dao động của hai vật, vật nào dao động nhanh hơn?

10. - Độ lệch lớn nhất của vật dao động so với vị trí cân bằng gọi là biên độ dao động (BĐDĐ).
- BĐDĐ càng lớn → Âm càng to
- BĐDĐ càng nhỏ → Âm càng nhỏ
- Đơn vị đo độ to của âm là dB

11. - Âm truyền được trong các chất rắn, lỏng, khí.
- Âm không truyền được trong chấn không.
- Vận tốc truyền âm: Rắn > Lỏng > Khí (340m/s)
- Áp dụng công thức v=S/t để giải 1 số bài tập đơn giản.


Câu 1. Nguồn sáng có đặc điểm gì ?
A. Chiếu sáng các vật xung quanh. B. Phản chiếu ánh sáng.
C. Truyền ánh sáng đến mắt ta. D. Tự nó phát ra ánh sáng.
Câu 2. Độ to của âm được đo bằng đơn vị là :
A. Hz B. m/s C. N/m3 D. dB
Câu 3. Âm không thể truyền được trong môi trường nào ?
A. Nước biển. B. Không khí. C. Tường bê tông. D. Chân không.
Câu 4. Trong môi trường trong suốt và đồng tính, ánh sáng truyền theo đường nào ?
A. Theo đường cong. B. Theo đường thẳng.
C. Theo nhiều đường khác nhau. D. Theo đường gấp khúc.
Câu 5. Khi có nguyệt thực thì :
A. Mặt Trời ngừng không chiếu sáng Mặt Trăng nữa.
B. Mặt Trăng bị Trái Đất che khuất.
C. Mặt Trăng không phản xạ ánh sáng nữa.
D. Trái Đất bị Mặt Trăng che khuất.
Câu 6. Mối quan hệ giữa góc tới và góc phản xạ khi tia sáng gặp gương phẳng như thế nào?
A. Góc tới gấp đôi góc phản xạ. B. Góc tới lớn hơn góc phản xạ.
C. Góc phản xạ lớn hơn góc tới. D. Góc phản xạ bằng với góc tới.
Câu 7. Ảnh của một vật tạo bởi gương phẳng:
A. Gấp đôi vật. B. Lớn hơn vật. C. Bằng vật. D. Nhỏ hơn vật.
Câu 8. Chuyển động nào sau đây được coi là dao động?
A. Hai môi người mấp máy khi nói. B. Người ngồi trên võng đu đua.
C. Quả bóng lăn trên sân. D. Viên phấn rơi từ trên bàn xuống đất.
Câu 9. Số dao động trong một giây gọi là :
A. Tần số. B. Nguồn âm. C. Biên độ dao động. D. Độ cao của âm.
Câu 10. Âm phát ra càng cao khi:
A. Tần số dao động của vật càng lớn.
B. Độ lệch ra khỏi vị trí cân bằng của vật dao động càng lớn.
C. Kích thước của vật dao động càng lớn.
D. Số dao
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hồ Hữu Tín
Dung lượng: 54,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)